Ứng dụng là một từ thông dụng ở Việt Nam làm cả hai chức năng động từ và danh từ. Tuy vậy, vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ trong Tiếng Anh. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.
1. Định nghĩa của Ứng dụng trong Tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa cho định nghĩa của Ứng dụng trong Tiếng Anh)
Ứng dụng trong “ứng dụng một cái gì đó vào”, tức mang chức năng là động từ, ta có ‘APPLY”, phát âm là /əˈplaɪ/
Ví dụ:
-
She wants a job in which she can apply all her skills and experience to it.
-
Cô ấy muốn một công việc mà cô ấy có thể ứng dụng tất cả các kỹ năng và kinh nghiệm của mình vào đó.
Ứng dụng trong “Một ứng ứng dụng điện tử”, tức mang chức năng là danh từ, ta có “APPLICATION”, phát âm là /ˌæp.ləˈkeɪ.ʃən/
Ví dụ:
-
Facebook is the most popular application among the young nowadays.
-
Facebook là ứng dụng phổ biến nhất của giới trẻ hiện nay.
2. Các cụm từ thông dụng với APPLY trong Tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa cho các cụm từ thông dụng với APPLY trong Tiếng Anh)
Word
Meaning
Example
apply yourself
bạn làm việc chăm chỉ, hướng khả năng và nỗ lực của bạn một cách quyết tâm để bạn thành công.
- Don’t worry, you will achieve your goal as long as you apply yourself.
- Đừng lo lắng, bạn sẽ đạt được mục tiêu của mình miễn là bạn áp dụng chính mình.
apply for sth
chính thức yêu cầu một cái gì đó chẳng hạn như một công việc, một vị trí trong một khóa học hoặc một khoản vay, thường bằng cách hoàn thành một biểu mẫu đặc biệt hoặc viết một lá thư
- You should apply for that position, it suits you so much.
- Bạn nên ứng tuyển vào vị trí đó, nó rất phù hợp với bạn.
apply to do sth
chính thức yêu cầu một cái gì đó chẳng hạn như một công việc, một vị trí trong một khóa học hoặc một khoản vay, thường bằng cách hoàn thành một biểu mẫu đặc biệt hoặc viết một lá thư
- I just want to tell you that I have applied to do that job which you recommended for me a week ago and it was great.
- Tôi chỉ muốn nói với bạn rằng tôi đã nộp đơn xin làm công việc mà bạn đã giới thiệu cho tôi một tuần trước và nó thật tuyệt.
apply to sb/sth (for sth)
chính thức yêu cầu một cái gì đó chẳng hạn như một công việc, một vị trí trong một khóa học hoặc một khoản vay, thường bằng cách hoàn thành một biểu mẫu đặc biệt hoặc viết một lá thư
- I never regretted myself applying to this job, it’s been my dream job since I was a boy.
- Tôi chưa bao giờ hối hận bản thân khi nộp đơn vào công việc này, đó là công việc mơ ước của tôi kể từ khi tôi còn là một cậu bé.
apply knowledge/ techniques/ theory
áp dụng/ ứng dụng kiến thức/ kĩ năng/ lý thuyết
- You should apply the knowledge which you have learned in school in this task.
- Bạn nên áp dụng kiến thức đã học ở trường vào công việc này.
apply sth to sth
sử dụng một cái gì đó cho một mục đích thiết thực hoặc trong một tình huống thực tế
- I think learning program in VietNam contain too much unpractical theory which is hard to apply to the real life.
- Tôi nghĩ chương trình học ở Việt Nam chứa quá nhiều lý thuyết không thực tế, khó ứng dụng vào thực tế cuộc sống.
3. Các cụm từ thông dụng với APPLICATION trong Tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa cho các cụm từ thông dụng với APPLICATION trong Tiếng Anh)
Word
Meaning
Example
enterprise application
phần mềm được thiết kế để giúp tổ chức các bộ phận khác nhau trong công việc của công ty, chẳng hạn như tài khoản, sản xuất, tiếp thị, bán hàng, v.v.
- You should install enterprise applications on your smartphone, so it will be more convenient for your business job.
- Bạn nên cài đặt các ứng dụng doanh nghiệp trên điện thoại thông minh của mình, như vậy sẽ thuận lợi hơn cho công việc kinh doanh của bạn.
originating application
một tài liệu mở ra một vụ án pháp lý
- The parties to proceedings begun by an originating application are referred to as "applicant" and "respondent".
- Các bên tham gia tố tụng bắt đầu bởi tài liệu khởi kiện được gọi là "người nộp đơn" và "bị đơn".
speculative application
một yêu cầu công việc được gửi đến nhà tuyển dụng, ngay cả khi không có công việc nào được quảng cáo, hoặc hành động gửi những yêu cầu đó
- It’s worth finding work in clothing marketing through speculative application, many new graduates do it currently.
- Rất đáng để tìm việc làm trong lĩnh vực tiếp thị quần áo thông qua ứng dụng đầu cơ, nhiều sinh viên mới tốt nghiệp hiện đang làm việc đó.
multiple applications
nỗ lực mua nhiều hơn một bộ cổ phiếu mới được chào bán bởi một người sử dụng các tên khác nhau
- The government was prohibited the submitting multiple applications at the end of the 1980s.
- Chính phủ đã bị cấm việc mua nhiều cổ phiếu một lúc vào cuối những năm 1980.
share application
lệnh mua cổ phiếu mới của một công ty khi chúng sẵn sàng để bán
- Share application forms are available in many company websites now, you should give it a shot.
- Các mẫu đơn đăng mua cổ phiếu mới hiện có sẵn trên nhiều trang web của công ty, bạn nên thử.
application form
một biểu mẫu mà bạn hoàn thành để xin việc, một vị trí trong một khóa học, v.v. hoặc để nhận một cái gì đó chẳng hạn như một khoản vay hoặc giấy phép
- First, please fill this application first.
- Đầu tiên, vui lòng điền vào đơn đăng ký này trước.
job application
một lá thư hoặc biểu mẫu có chứa thông tin chi tiết về trình độ, kỹ năng, kinh nghiệm, v.v. của bạn mà bạn gửi cho một tổ chức khi bạn nộp đơn xin việc cho họ
- My company receives thousands of job applications form each recruitment season.
- Công ty của tôi nhận được hàng ngàn mẫu đơn xin việc mỗi mùa tuyển dụng.
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “APPLY”, “APPLICATION” trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ và danh từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “APPLY”, “APPLICATION” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.