Ứng dụng là một từ thông dụng ở Việt Nam làm cả hai chức năng động từ và danh từ. Tuy vậy, vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ trong Tiếng Anh. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.
(Hình ảnh minh họa cho định nghĩa của Ứng dụng trong Tiếng Anh)
Ứng dụng trong “ứng dụng một cái gì đó vào”, tức mang chức năng là động từ, ta có ‘APPLY”, phát âm là /əˈplaɪ/
Ví dụ:
She wants a job in which she can apply all her skills and experience to it.
Cô ấy muốn một công việc mà cô ấy có thể ứng dụng tất cả các kỹ năng và kinh nghiệm của mình vào đó.
Ứng dụng trong “Một ứng ứng dụng điện tử”, tức mang chức năng là danh từ, ta có “APPLICATION”, phát âm là /ˌæp.ləˈkeɪ.ʃən/
Ví dụ:
Facebook is the most popular application among the young nowadays.
Facebook là ứng dụng phổ biến nhất của giới trẻ hiện nay.
(Hình ảnh minh họa cho các cụm từ thông dụng với APPLY trong Tiếng Anh)
Word
Meaning
Example
apply yourself
bạn làm việc chăm chỉ, hướng khả năng và nỗ lực của bạn một cách quyết tâm để bạn thành công.
apply for sth
chính thức yêu cầu một cái gì đó chẳng hạn như một công việc, một vị trí trong một khóa học hoặc một khoản vay, thường bằng cách hoàn thành một biểu mẫu đặc biệt hoặc viết một lá thư
apply to do sth
chính thức yêu cầu một cái gì đó chẳng hạn như một công việc, một vị trí trong một khóa học hoặc một khoản vay, thường bằng cách hoàn thành một biểu mẫu đặc biệt hoặc viết một lá thư
apply to sb/sth (for sth)
chính thức yêu cầu một cái gì đó chẳng hạn như một công việc, một vị trí trong một khóa học hoặc một khoản vay, thường bằng cách hoàn thành một biểu mẫu đặc biệt hoặc viết một lá thư
apply knowledge/ techniques/ theory
áp dụng/ ứng dụng kiến thức/ kĩ năng/ lý thuyết
apply sth to sth
sử dụng một cái gì đó cho một mục đích thiết thực hoặc trong một tình huống thực tế
(Hình ảnh minh họa cho các cụm từ thông dụng với APPLICATION trong Tiếng Anh)
Word
Meaning
Example
enterprise application
phần mềm được thiết kế để giúp tổ chức các bộ phận khác nhau trong công việc của công ty, chẳng hạn như tài khoản, sản xuất, tiếp thị, bán hàng, v.v.
originating application
một tài liệu mở ra một vụ án pháp lý
speculative application
một yêu cầu công việc được gửi đến nhà tuyển dụng, ngay cả khi không có công việc nào được quảng cáo, hoặc hành động gửi những yêu cầu đó
multiple applications
nỗ lực mua nhiều hơn một bộ cổ phiếu mới được chào bán bởi một người sử dụng các tên khác nhau
share application
lệnh mua cổ phiếu mới của một công ty khi chúng sẵn sàng để bán
application form
một biểu mẫu mà bạn hoàn thành để xin việc, một vị trí trong một khóa học, v.v. hoặc để nhận một cái gì đó chẳng hạn như một khoản vay hoặc giấy phép
job application
một lá thư hoặc biểu mẫu có chứa thông tin chi tiết về trình độ, kỹ năng, kinh nghiệm, v.v. của bạn mà bạn gửi cho một tổ chức khi bạn nộp đơn xin việc cho họ
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “APPLY”, “APPLICATION” trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ và danh từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “APPLY”, “APPLICATION” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.
Link nội dung: https://uws.edu.vn/tinh-ung-dung-tieng-anh-la-gi-a31855.html