Theo tổng hợp của chúng tôi thì Yamaha Nozza hiện tại có 3 mẫu tại thị trường Việt đó là Nozza, Nozza (phiên bản châu Âu) và Nozza Limited Edition. Về tổng thể thì Nozza đã và đang chứng tỏ là chiếc tay ga không chỉ đẹp, phá cách sành điệu mà còn mang nhiều lợi ích kinh tế bởi sự tiết kiệm xăng tối ưu. Về thông số xe Nozza Yamaha mới nhất hiện tại, chúng tôi xin được đề cập tới mẫu Yamaha Nozza mới nhất hiện nay cùng một số thông tin liên quan khác, mời bạn cùng xem.
Thông số xe Nozza Yamaha mới nhất - Thiết kế nhỏ xinh của Yamaha Nozza
Mời tham khảo tổng hợp giá xe Yamaha Nozza do hãng đề nghị (chưa có VAT) dưới đây:
Yamaha Nozza 2015 Yamaha Nozza 2013 Yamaha Nozza Limited Giá: ± 28.900.000đ Giá: ± 31.900.000đ Giá: ± 31.900.000đ
Thông số xe Nozza Yamaha mới nhất - Mẫu Yamaha Nozza 2013 (phiên bản châu Âu)
Một số tính năng nổi bật của Yamaha Nozza:
MẶT ĐỒNG HỒ
Mặt đồng hồ được thiết kế với 2 vòng tròn rất hiện đại. Số đo tốc độ được bố trí theo phương thẳng đứng giúp người điều khiển dễ dàng quan sát trong mọi điều kiện.
YÊN XE
Yên xe được chăm chút tỉ mỉ, sử dụng loại vật liệu cao cấp, mang lại sự sang trọng cho xe. Những đường nét mềm mại và các chi tiết góc cạnh kết hợp đuôi xe tạo nên vẻ đẹp hài hòa, thống nhất.
NGĂN CHỨA DƯỚI YÊN XE
Hệ thống khung sườn được thiết kế với sự kết hợp tối ưu giữ độ bền vững, ổn định và hiệu quả không gian. Sự kết hợp hoàn hảo này đã tạo nên không gian đủ lớn cho ngăn chứa đồ có thể để được hai mũ bảo hiểm thời trang.
NẮP BÌNH XĂNG
Nắp bình xăng ở phía trước rất tiện lợi cho người sử dụng khi nạp nhiên liệu. Nắp bình xăng được mở dễ dàng bằng ổ khóa chính đa năng mà không cần mở yên xe.
LỐP XE CÓ ĐỘ BÁM ĐƯỜNG CAO
Nozza mới được trang bị lốp xe có độ bám đường cao, đảm bảo an toàn vượt trội cho người sử dụng xe trong mọi điều kiện đường xá, đồng thời đạt được độ cân bằng lý tưởng giữa chất lượng bám đường của bánh xe và mức tiêu hao nhiên liệu.
Thông số kỹ thuật của Yamaha Nozza:
Loại động cơ 4 thì, 2van SOHC, làm mát bằng không khí Bố trí xi lanh Xy lanh đơn Dung tích xy lanh 113cc Đường kính và hành trình piston 50,0mm x 57,9mm Tỷ số nén 9,3:1 Công suất tối đa 5,4 Kw / 7.500 vòng/phút Mô men cực đại 7,6 Nm / 5.500 vòng/phút Hệ thống khởi động Điện Hệ thống bôi trơn Cácte ướt Dung tích dầu máy 1,0 lít Dung tích bình xăng 4,4 lít Hệ thống cung cấp nhiên liệu FI - Phun xăng điện tử Hệ thống đánh lửa T.C.I Kỹ thuật số Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 1 / 94,0 Hệ thống ly hợp Khô, ly tâm tự động Truyền động Dây đai V tự động Loại khung Khung ống thép Góc nghiêng và độ lệch phương trục lái 26 5’ /90mm Kích thước lốp trước/ lốp sau 90/90-12 44J / 90/90-12 54J (Lốp không săm) Phanh trước/ sau Đĩa thủy lực / phanh thường Giảm xóc trước Phuộc nhún Giảm xóc sau GIảm chấn dầu và lò xo Đèn pha Halogen 12V 35W / 35W x 1 Kích thước (Dài x Rộng x Cao) 1.795mm x685mmx1.080mm Độ cao yên xe 755mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1.250mm Trọng lượng khô / ướt 98kg Độ cao gầm xe 115mm Thời gian bảo hành 3 năm/ 30,000kmNgoài thông số xe Nozza Yamaha mới nhất ở trên, bạn có thể tham khảo thêm bảng giá xe máy của các hãng tại Việt Nam hiện nay cụ thể như: Bảng giá xe Honda, bảng giá xe Yamaha, bảng giá xe Suzuki, bảng giá xe SYM và bảng giá xe Piaggio tại liên kết đầu trang.
Thông số xe Nozza Yamaha mới nhất - Mẫu Yamaha Nozza Limited
Chúc bạn luôn thành công trong cuộc sống, cảm ơn bạn vì đã ủng hộ ChơiXe.Net!