Bộ 10 đề thi Hóa học kì 2 lớp 8 năm 2021 Có đáp án
Đề thi Hóa học kì 2 lớp 8 - Đề 1
Phần 1: Trắc nghiệm (5 điểm)Câu 1. Thành phần của không khí (theo thể tích):A. 21% O2, 78% N2 và 1 % là hơi nước.B. 21% O2, 78% N2 và 1 % là các khí khác.C. 21% O2, 78% N2 và 1 % là khí CO2.D. 20% O2, 80% N2.Câu 2. Nhóm các chất nào sau đây đều là ax...
Đáp án đề kiểm tra môn Hóa học kì II lớp 8 - Đề số 1
Phần 1. Trắc nghiệm ( 5 điểm) 0,5 đ/1 câuPhần 2. Tự luận (5 điểm)Câu 1(2,5 điểm)a.nAl = 0,2 mol2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2nAl= n AlCl3= 0,2 mol=> m AlCl3 = 0,2 x(27 + 35,5 x 3) = 26,7 gamb. CuO + H2 (overset{t^{circ } }{rightarrow}) Cu + H2On H2 = 0,3 mol => nCu= 0,3 molmCu = 0,3 x 64 = 19,2 g0,250,250,750,250,50,5Câu 2(2,5 điểm)a.nZn = 0,1 molZn + 2HCl → ZnCl2 + H2nZn= n H2 = 0,1 mol =>V H2= 0,1 x 22,4 = 2,24 lítb.n ZnCl2 = nH2 = 0,1 molCM = n/V= 0,1/0,1= 1M0,250,50,750,250,75
Đề thi Hóa học kì 2 lớp 8 - Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)Câu 1. Ghép một trong các chữ A hoặc B, C, D ở cột I với một chữ số 1 hoặc 2, 3, 4, 5, ở cột II để có nội dung phù hợp.Câu 2. Cho các chất sau: C, CO, CO2, S, SO2, SO3, FeO, Fe2O3, Fe, NaOH, MgCO3, HNO3. Dãy chất gồm các oxit?A. CO, CO2, SO2, FeO, NaOH, HN...
Đáp án đề kiểm tra môn Hóa học kì II lớp 8 - Đề số 2
Phần 1. Trắc nghiệm (5 điểm)Câu 1: 1,5 điểm Phần 2. Tự luận (5 điểm) Câu 1(2,5 điểm)(1) C2H4 + 3O2 (overset{t^{circ } }{rightarrow}) 2CO2 + 2H2O(2) 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3(3) 2Cu + O2 (overset{t^{circ } }{rightarrow}) 2CuO(4) 2H2O (overset{t^{circ } }{rightarrow}) 2H2 + O2(5) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4(6) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H20,50,50,50,50,250,25a)n = 0,3 molZn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 {m_{{H_2}SO{}_4}} = 0,3 times 98 = 29,4g C{% _{{H_2}SO{}_4}} = frac{{{m_{{H_2}SO{}_4}}}}{{{m_{dd{H_2}SO{}_4}}}} = frac{{29,4}}{{150}} times 100 = 19,6% end{array}' width='463' height='65'>(begin{array}{l} {n_{Zn}} = {n_{{H_2}SO{}_4}} = 0,3mol = > {m_{{H_2}SO{}_4}} = 0,3 times 98 = 29,4g C{% _{{H_2}SO{}_4}} = frac{{{m_{{H_2}SO{}_4}}}}{{{m_{dd{H_2}SO{}_4}}}} = frac{{29,4}}{{150}} times 100 = 19,6% end{array})b)Fe2O3 + 3H2 (overset{t^{circ } }{rightarrow}) 2Fe + 3H2O {m_{Fe}} = 0,2 times 56 = 11,2g end{array}' width='511' height='57'>(begin{array}{l} {n_{H{}_2}} = {n_{Zn}} = 0,3mol {n_{Fe}} = frac{2}{3}{n_{H{}_2}} = 0,3 times frac{2}{3} = 0,2mol = > {m_{Fe}} = 0,2 times 56 = 11,2g end{array})0,250,250,50,750,25
Đề thi Hóa học kì 2 lớp 8 - Đề 3
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)Câu 1. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh.B. Oxi tạo oxit bazơ với hầu hết kim loạiC. Oxi không có mùi và vịD. Oxi cần thiết cho sự sốngCâu 2. Oxit nào sau đây làm chất h...
Đáp án đề kiểm thi cuối kì 2 môn Hóa học lớp 8 - Đề số 3
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)Câu 1.(2 điểm)(1) Ca + O2 (overset{t^{circ } }{rightarrow}) CaO(2) CaO + H2O → 2Ca(OH)2(3) Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O(4) CaCO3 (overset{t^{circ } }{rightarrow}) CaO + CO20,50,50,50,5Câu 2.(1,5 điểm)H2SO4: axit sunfuricFe2(SO4)3: muối sắt (III) sunfatHClO: axit hipoclorơNa2HPO4: natri hidrophotphat0,50,50,250,25Câu 3.( 2,5 điểm)a) CuO + H2 (overset{t^{circ } }{rightarrow}) Cu + H2OTheo phương trình ta có:Số mol của CuO = Số mol của Cu = 0,06 (mol) => Khối lượng của Cu sinh ra là:0,06 x 64= 3,84gb) Số mol CuO = Số mol H2 = 0,06 (mol) => Thể tích của H2= 0,06 22,4 =1,344 lítc) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2Theo phương trình ta có: Số mol Fe = Số mol H2=>m Fe =0,06 56 = 3,36 gam0,250,50,750,250,75
Đề thi Hóa học kì 2 lớp 8 - Đề 4
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)Câu 1. Trong các phản ứng hóa học sau, phương trình hóa học thuộc loại phản ứng thế là:A. CaO + H2O → Ca(OH)2B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2C. CaCO3 (overset{t^{circ } }{rightarrow}) CaO + CO2D. 5O2 + 4P (overset{t^{circ } }{right...
Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học 8 - Đề số 4
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)Phần 2. Tự luận (6 điểm)Câu 1.(1,5 điểm)a. K2O + H2O → 2KOHb. Na + H2O → NaOH + H2c. 2Cu + O2 (overset{t^{o} }{rightarrow})2CuOd. CxHy + (x- y/2) O2 (overset{t^{o} }{rightarrow})xCO2 + H2O0,50,50,250,25Câu 2.(1 điểm)a) Lửa...
Bạn đã thích câu chuyện này ?
Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên
Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!