• Trang chủ
  • Đời Sống
  • Ẩm Thực
  • Công Nghệ
  • Giáo Dục
  • Làm Đẹp
  • Khám Phá

Western Sydney University Việt Nam

  • Trang chủ
  • Đời Sống
  • Ẩm Thực
  • Công Nghệ
  • Giáo Dục
  • Làm Đẹp
  • Khám Phá
Trang chủ » Cách tính phân tử khối và các dạng bài tập về phân tử khối cơ bản có đáp án

Cách tính phân tử khối và các dạng bài tập về phân tử khối cơ bản có đáp án

Tháng Chín 19, 2023 Tháng Chín 19, 2023 admin

Video tính phân tử khối của hợp chất

Đối với học sinh khi tìm hiểu về bộ môn hóa học, một chất hay hợp chất đều được tạo nên từ những nguyên tố nào đó mà chính người học phải biết để xác định chính xác được phân tử khối của chất đó. Cách tính phân tử khối không hề khó, chúng là khối lượng của một phân tử được quy định là đơn vị cacbon ( đvC ). Hãy dành chút thời gian theo dõi bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về cách tính này.

Khái niệm phân tử khối

Phân tử khối được hiểu là khối lượng của một phân tử được tính bằng đơn vị cacbon (đvC). Chúng giúp cho người học biết được sự nặng nhẹ một cách tương đối của các phân tử chúng ta biết. Phân tử khối bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử.

Khái niệm phân tử khối
Khái niệm phân tử khối

Công thức tính phân tử khối

Bỏ túi ngay cách tính phân tử khối một cách dễ dàng với những bước thực hiện bên dưới:

  • Bước 1: Dựa vào bảng ký hiệu hóa học, xác định nguyên tử khối của từng nguyên tố tạo nên phân tử.
  • Bước 2: Thực hiện việc nhân nguyên tử khối với số nguyên tử của nguyên tố đó.
  • Bước 3: Tính tổng của tích các nguyên tử khối tại bước 2

Ví dụ cụ thể:

Một phân tử được tạo thành từ a nguyên tử A và b nguyên tử B

PTK = a.A + b.B

Công thức tính phân tử khối
Công thức tính phân tử khối

Các dạng bài tập cách tính phân tử khối có lời giải

Dạng 1: Tìm tên nguyên tố X, KHHH khi biết phân tử khối

Một hợp chất gồm 1 nguyên tử X liên kết 2 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử hiđro 22 lần.

a/ Tính phân tử khối hợp chất.

b/ Tính NTK X , cho biết tên và KHHH

Hướng dẫn

Phân tử hidro (2H) => PTK = 2 . 1 = 2

Hợp chất nặng hơn phân tử hidro 22 lần => PTK của hợp chất: 2.22 = 44

Tham Khảo Thêm:  Trắc nghiệm Địa lí 10 bài 26

1 nguyên tử X liên kết 2 nguyên tử O => hợp chất (1X; 2O) => PTK = X + 2.16 = X + 32

=> X + 32 = 2 . 22 = 44

=> X = 44 – 32 = 12

Vậy X là nguyên tố cacbon, KHHH là C.

Dạng 2: Xác định tên nguyên tố hóa học dựa vào nguyên từ khối

Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. Xác định tên và KHHH của nguyên tố X.

Hướng dẫn:

Diễn đạt X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần NTK của oxi là: X = 3,5.O

NTK của O đã biết → tìm được NTK của X → dò bảng xác định được tên nguyên tố X → KHHH

Giải: X = 3,5 . O = 3,5 . 16 = 56 => X là nguyên tố sắt, KHHH Fe.

Một số dạng bài tập cách tính phân tử khối vận dụng khác

Câu 1: Phân tử khối của Cl2 là:

A. 35,5 đvC.

B. 36,5 đvC.

C. 71 đvC.

D. 73 đvC.

Lời giải

Nguyên tử khối của Cl bằng 35,5

=> Phân tử khối của Cl2 = 35,5 . 2 = 71 (đvC)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2: Phân tử khối của H2SO4 là:

A. 9 đvC.

B. 50 đvC.

C. 96 đvC.

D. 98 đvC.

Lời giải

Phân tử khối của H2SO4 là: MH2SO4 = 2×1 + 32 + 4×16 = 98 đvC.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Phân tử H2SO4 có khối lượng là

A. 49 gam

B. 98 gam

C. 49 đvC

D. 98 đvC

Lời giải

Nguyên tử khối của H là 1, S là 32, O là 16

Phân tử khối của H2SO4 là 2.1 + 32 + 4.16 = 98 đvC

Đáp án cần chọn là: D

Câu 4: Phân tử khối của HCl là

A. 35,5 đvC.

B. 36,5 đvC.

C. 71 đvC.

D. 73 đvC.

Lời giải

Nguyên tử khối của H bằng 1; nguyên tử khối của Cl bằng 35,5

=> Phân tử khối của HCl = 1 + 35,5 = 36,5 đvC

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5: Phân tử khối của hợp chất Fe(OH)3 bằng

Tham Khảo Thêm:  Kể tên các loại cân trong thực tế cuộc sống?

A. 107 đvC.

B. 107 gam.

C. 73 đvC.

D. 73 gam.

Lời giải

Phân tử khối của Fe(OH)3 bằng 56 + (16+1).3 = 107 đvC ( hoặc g/mol)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: Phân tử khối của hợp chất N2O5 là:

A. 30 đvC

B. 44 đvC

C. 108 đvC

D. 94 đvC

Lời giải

PTK của N2O5 bằng 14.2 + 16.5 = 108 đvC

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7: Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là

A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC

B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC

C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC

D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC

Lời giải

Phân tử khối của CH4 bằng khối lượng của 1 nguyên tử C + 4 lần khối lượng nguyên tử H = 12 + 4 = 16 (đvC)

Phân tử khối của Mg(OH)2 = 24 + (16 + 1).2 = 58 (đvC)

Phân tử khối của KCl = 39 + 35,5 = 74,5 (đvC)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 8: Phân tử khối của CaCO3 là:

A. 100.

B. 166.

C. 1606.

D. 222.

Lời giải

Phân tử khối của CaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (đvC)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9: Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử

A. NaNO3, phân tử khối là 85

B. NaNO3, phân tử khối là 86

C. NaN3O, phân tử khối là 100

D. Không có hợp chất thỏa mãn

Lời giải

Phân tử có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O có công thức hóa học là: NaNO3

Phân tử khối của NaNO3 = 23 + 14 + 16.3 = 85 (đvC)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10: Chất có PTK bằng nhau là (biết O = 16, N = 14, S = 32, C = 12)

A. O3 và N2

B. CO và N2

C. SO2 và O2

D. NO2 và SO2

Lời giải

PTK của các chất:

O3: 16.3 = 48; N2: 14.2 = 28; CO: 12 + 16 = 28;

Tham Khảo Thêm:  Nhớ rừng thuộc thể loại thơ gì?

SO2: 32 + 16.2 = 64; O2: 16.2 = 32; NO2: 14 + 16.2 = 46

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11: Chọn đáp án sai

A. CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 nguyên tố

B. Lưu huỳnh có công thức hóa học là S

C. Phân tử khối của CaCO3 là 100 đvC

D. Tất cả đáp án đều sai

Lời giải

Đáp án sai là: CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 nguyên tố. Vì đơn chất khí còn có thêm chỉ số ở chân, như O2, Cl2

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12: Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì?

A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên.

B. Có 4 nguyên tử oxi trong phân tử.

C. Phân tử khối là 160 đvC.

D. Tất cả đáp án.

Lời giải

Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được:

CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên => A đúng

Có 4 nguyên tử oxi trog phân tử => B đúng

Phân tử khối = 64 + 32 + 16.4 = 160 (đvC) => C đúng

=>Đáp án cần chọn là: D

Câu 13: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng (II) clorua CuCl2 là:

A. 540

B. 542

C. 544

D. 548

Lời giải

PTK của CuCl2 là: 64 + 35,5.2 = 135 đvC

=> PTK của 4 phân tử CuCl2 là: 4.135 = 540 đvC

Đáp án cần chọn là: A

Xem thêm:

  • Tổng hợp công thức 12 thì, cách dùng và dấu hiệu nhận biết các thì Tiếng Anh
  • Tổng hợp các công thức lượng giác lớp 9, 10, 11 đầy đủ nhất
  • Công thức tính diện tích tam giác, hình thoi, hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn

Hi vọng với cách tính phân tử khối sau sẽ giúp bạn nắm bắt kiến thức tốt hơn. Theo dõi Bamboo School để học thêm nhiều kiến thức mới nhé!

Bài viết liên quan

Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là gì? Nguyên nhân, các dạng?
Xịn xò, Xịn sò hay xịn xò là đúng chính tả? Có hơn 90% người sai
Lịch Bắn Pháo Hoa Tết Dương Lịch 2024 Tại Tp Hồ Chí Minh
Lịch Bắn Pháo Hoa Tết Dương Lịch 2024 Tại Tp Hồ Chí Minh
Cấu trúc seem trong tiếng Anh đầy đủ nhất
Cấu trúc seem trong tiếng Anh đầy đủ nhất
[GIẢI ĐÁP] Anilin Không Phản Ứng Với Chất Nào?
Cách đọc giờ trong tiếng Anh đơn giản và chuẩn xác nhất
Cách đọc giờ trong tiếng Anh đơn giản và chuẩn xác nhất
CẤU TẠO CÁC BỘ PHẬN TRÊN XE ĐẠP
CẤU TẠO CÁC BỘ PHẬN TRÊN XE ĐẠP
Hướng dẫn cách sử dụng bình chữa cháy dạng bột đúng cách
Hướng dẫn cách sử dụng bình chữa cháy dạng bột đúng cách
Ước số là gì? Cách tìm ước số cực đơn giản, dễ hiểu

Chuyên mục: Giáo Dục

Previous Post: « Bài trước
Next Post: Hướng dẫn 5 cách gỡ ảnh đại đại diện, video đại diện trên Facebook nhanh nhất »

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là gì? Nguyên nhân, các dạng?
  • Xịn xò, Xịn sò hay xịn xò là đúng chính tả? Có hơn 90% người sai
  • Lịch Bắn Pháo Hoa Tết Dương Lịch 2024 Tại Tp Hồ Chí Minh
  • Cấu trúc seem trong tiếng Anh đầy đủ nhất
  • [GIẢI ĐÁP] Anilin Không Phản Ứng Với Chất Nào?
  • Cách đọc giờ trong tiếng Anh đơn giản và chuẩn xác nhất
  • Gợi ý [20+] món ngon ngày mưa bão ngon, tiện lợi – đơn giản
  • 6 cách nấu cháo chim bồ câu cho bé ngon chuẩn vị cung đình
  • Mít cực tốt nhưng lại ‘cực độc’ với 5 nhóm người sau
  • CẤU TẠO CÁC BỘ PHẬN TRÊN XE ĐẠP
  • Món chân vịt rút xương xào gì ngon nhất?
  • Thịt ngâm nước mắm để được bao lâu? ăn với gì ngon?
  • Hướng dẫn cách sử dụng bình chữa cháy dạng bột đúng cách
  • Ước số là gì? Cách tìm ước số cực đơn giản, dễ hiểu
  • (không có tiêu đề)
  • Dân quân tự vệ là gì? Bị gọi có bắt buộc phải đi không?
  • Nintendo sắp đóng cửa tính năng trực tuyến của 3DS và Wii U
  • Khoai lang: Cực tốt nhưng cũng rất hại nếu ăn sai cách
  • [TÌM HIỂU] Bánh mì Thổ Nhĩ Kỳ bao nhiêu calo?
  • Hạn tam tai là gì, 3 năm tam tai là năm nào, cách hóa giải hạn

Footer

Địa Chỉ

17 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Quận 3, TP.HCM

Tel:       (08) 5446 5555

Hotline: 0909 607 337

Facebook:https://www.facebook.com/uws.edu.vn

Map

Về Chúng Tôi

Trang thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực

Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ [email protected]

Chính sách bảo mật

Điều khoản sử dụng

Liên Hệ

Bản quyền © 2023