Bạn đang là sinh viên chuyên ngành Nhà hàng (F&B: Food and Beverage) hay bạn đang làm trong lĩnh vực này thì nhất định đừng bỏ qua những gợi ý sau đây mà giảng viên Khoa Quản trị Khách sạn, Nhà hàng chia sẻ cùng bạn về một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhé.
Ảnh nguồn HCT
♦ À La Carte Menu - Là thực đơn chọn món lẻ theo ý thích của thực khách, mỗi món ăn đã được liệt kê và có mức giá riêng cho từng món.
Ảnh nguồn Internet
♦ Set Menu - Là thực đơn cố định với các mức giá được ấn định. Số lượng món ăn có giới hạn, có thể từ 5 món đến 10 món, thường được sử dụng cho các bữa tiệc gia đình, bạn bè, sinh nhật hoặc tiệc cưới,…
Ảnh nguồn Internet
♦ Room Service Menu - Là thực đơn dành cho dịch vụ phục vụ đồ ăn, thức uống tại buồng khách lưu trú.
Ảnh nguồn Internet
♦ Table d'hote/ Buffet Menu - Là thực đơn các món Buffet với mức giá cố định, giúp cho khách có nhiều sự lựa chọn.
Ảnh nguồn Internet
♦ American service - Là hình thức phục vụ thức ăn kiểu Mỹ, món ăn được nấu chín và chia sẵn thành từng phần tương ứng với lượng thực khách trong bàn.Nhân viên phục vụ khách phía bên phải khách và đi theo chiều kim đồng hồ
Ảnh nguồn Internet
♦ Silver service - Là hình thức phục vụ thức ăn kiểu Nga, mỗi món ăn sẽ được bày biện trong đĩa lớn (hoặc khay gỗ), nhân viên phục vụ giới thiệu món ăn, sử dụng thìa và dĩa để gắp từng suất món ăn vào đĩa của khách. Nhân viên phục vụ khách từ phía bên trái khách và đi ngược chiều kim đồng hồ.
Ảnh nguồn HCT
♦ Geuridon service - Là hình thức chế biến và phục vụ thức ăn ngay tại bàn, nhân viên bếp sẽ chuẩn bị sẵn nguyên liệu và mang đến bàn phục vụ hoặc xe đẩy để chế biến trực tiếp trước mặt khách.
Ảnh nguồn HCT
Những thuật ngữ tiếng Anh này không chỉ giúp các bạn làm giàu thêm vốn tiếng Anh, nhanh chóng đáp ứng đúng yêu cầu của khách hàng mà còn thể hiện bạn là một người “hiểu nghề”.
Giảng viên Ngọc Linh - Khoa Quản trị Khách sạn, Nhà hàng