Hôm nay 1000 Tệ (CNY) có giá trị bằng bao nhiêu đồng Việt Nam? So với hôm qua, hôm kia giá Nhân Dân Tệ thế nào? Mời các bạn theo dõi tỷ giá CNY
Quy đổi giá trị và tính giá tiền Tệ Trung Quốc là vấn đề được nhiều người quan tâm bởi ngày nay, các trang web mua sắm nội địa Trung Hoa ngày càng phát triển thì nhu cầu giao thương, mua sắm xuyên quốc gia rất lớn.
Tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ (Mã ISO là CNY, ký hiệu là ¥) sẽ có sự thay đổi liên tục theo ngày. Do đó, việc cập nhật tỷ giá hối đoái thường xuyên sẽ giúp bạn quy đổi ngoại tệ chính xác và tìm được nơi giao dịch có lợi nhất.
1000 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu đồng Việt Nam hôm nay?
Mời các bạn cập nhật tỷ giá Nhân Dân Tệ của Trung Quốc mới nhất hôm nay để biết 1000 Tệ có giá trị bằng bao nhiêu:
Hình thức 1000 CNY = ? VND 1 CNY = ? VND Mua tiền mặt 1000 ¥ = 3.411.910 đ 1 ¥ = 3.411,91 đ Mua chuyển khoản 1000 ¥ = 3.411.910 đ 1 ¥ = 3.446,37 đ Bán 1000 ¥ = 3.556.940 đ 1 ¥ = 3.556,94 đViệc chuyển đổi tiền Trung Quốc sang Việt Nam sẽ phụ thuộc vào tỷ giá CNY/VND. Trong khi, tỷ giá này sẽ được điều chỉnh liên tục bởi Ngân hàng Nhà nước và cung cầu trên thị trường. Do đó, hãy thường xuyên cập nhật tỷ giá giữa hai đồng tiền này.
Thường xuyên cập nhật tỷ giá tại TOPI để quy đổi giá trị chính xác
Thông thường, khi niêm yết tỷ giá sẽ có tỷ giá bán ra và tỷ giá mua vào và theo các hình thức giao dịch tiền mặt hoặc chuyển khoản, séc. Khi bạn muốn chuyển đổi từ tệ sang đồng thì phải sử dụng tỷ giá mua vào để quy đổi.
Xem tỷ giá CNY/VND tại các ngân hàng như sau:
Tỷ giá CNY Mua tiền mặt (đồng) Mua chuyển khoản (đồng) Giá bán ra (đồng) Vietcombank 3.411,91 3.446,37 3.556,94 Vietinbank - 3.463,00 3.573,00 BIDV - 3.466,00 3.563,00 Techcombank 3.358,00 3.600,00 HDBank - 3.433,00 3.628,00 Eximbank - 3.427,00 3.571,00 Indovina - 3.475,00 3.780,00 LPBank - 3.351,00 3.802,00 MB Bank - 3.454,58 - MSB 3.362 3.362 3.633,00 OCB - 3.349,00 3.656,00 PublicBank - 3.438,00 3.600,00 Sacombank - 3.465,50 3.551,10 Saigonbank - - - SHB - 3.463,00 3.558,00 TPBank - - 3.559,00Kiểm tra lịch sử tỷ giá giao dịch giữa tiền Trung Quốc và tiền Việt Nam, sau đây là bảng tóm tắt lịch sử tỷ giá giao dịch giữa đồng Nhân Dân Tệ của Trung Quốc (CNY) và tiền đồng của Việt Nam (VND) trong 180 ngày vừa qua, từ 24/04/2023 đến 20/10/2023:
Cao nhất: 3.407,03 VND (24/04/2023)
Trung bình: 3.319,96 VND
Thấp nhất: 3.249,02 VND (28/06/2023)
Tỷ giá CNY/VND giảm -2,11% trong 2023, có nghĩa là giá trị của đồng tiền Trung Quốc đã giảm giá trị so với đồng Việt Nam.
Xem lịch sử tỷ giá giao dịch giữa CNY/VND trong năm 2022 tóm tắt thành bảng tóm tắt lịch sử tỷ giá giao dịch giữa Nhân Dân Tệ Trung Quốc (CNY) và đồng Việt Nam (VND) cụ thể như sau:
Cao nhất: 3.616,14 VND (08/03/2022)
Trung bình: 3.480,50 VND
Thấp nhất: 3.296,84 VND (28/09/2022)
Tỷ giá CNY/VND giảm -4,69% trong 2022. Điều này cho thấy giá trị của Nhân Dân Tệ đã giảm so với đồng Việt Nam.
Xem biểu đồ tỷ giá giao dịch giữa CNY/VND dưới đây. Đây là bảng tóm tắt lịch sử tỷ giá giao dịch giữa Nhân Dân Tệ Trung Quốc (CNY) và đồng Việt Nam (VND) trong năm 2021.
Cao nhất: 3.623,73 VND (07/12/2021)
Trung bình: 3.555,86 VND
Thấp nhất: 3.489,00 VND (05/04/2021)
Tỷ giá CNY/VND tăng +0,26% trong 2021. Điều này có nghĩa là giá trị của Nhân Dân Tệ Trung Quốc tăng so với đồng Việt Nam.
Theo lịch sử tỷ giá giao dịch giữa CNY và VND dưới đây. Đây là bảng tóm tắt lịch sử tỷ giá giao dịch giữa Nhân Dân Tệ Trung Quốc (CNY) và đồng Việt Nam (VND) trong năm 2020.
Cao nhất: 3.554,61 VND (04/12/2020)
Trung bình: 3.356,79 VND
Thấp nhất: 3.233,99 VND (04/06/2020)
Tỷ giá CNY/VND tăng +6,60% trong 2020. Điều này có nghĩa là giá trị của Nhân Dân Tệ Trung Quốc tăng so với đồng Việt Nam.
Hiện nay, nhu cầu đổi tiền Trung Quốc rất lớn do nhu cầu giao thương giữa hai quốc gia ngày một lớn. Bên cạnh đó, hoạt động du lịch, du học cũng như lao động tại CHND Trung Hoa ngày càng gia tăng, bởi vậy việc nắm rõ tỷ giá và cách quy đổi giá trị tiền Tệ là rất quan trọng.
Kênh đổi tiền an toàn nhất là các ngân hàng thương mại
Tỷ giá ngoại tệ luôn có sự thay đổi hàng ngày, hàng giờ, bởi vậy bạn nên theo dõi tỷ giá ở các ngân hàng lớn như Vietcombank, BIDV, Techcombank để biết chính xác mức tỷ giá thực tế ngay tại thời điểm giao dịch.
Khi theo dõi tỷ giá, cần phân biệt sự khác nhau giữa tỷ giá bán ra và mua vào. Tỷ giá mua tức là giá ngân hàng mua vào là số tiền VND bỏ ra để mua 1 đồng CNY. Tỷ giá bán hay giá ngân hàng bán ra là số tiền VND thu được khi bán 1 đồng CNY. Ngoài ra, hình thức giao dịch bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản cũng quyết định đến tỷ giá.
Để tính số tiền chính xác nhất, bạn có thể sử dụng công cụ chuyển đổi tiền Tệ online tại TOPI với tỷ giá Vietcombank tại thời điểm gần nhất.
Hãy thường xuyên theo dõi TOPI để biết 1000 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt hôm nay nhé!
Link nội dung: https://uws.edu.vn/1000-bang-bao-nhieu-tien-viet-a75462.html