Chủ đề về cụm động từ, các thành ngữ của Studytienganh.vn đã lên được rất nhiều bài đọc rồi đó! Các bạn đọc đã theo dõi hết các bài viết đó của tụi mình chưa nhỉ?Nếu chưa thì hãy vào phần cụm động từ, thành ngữ để có thể xem hết lại các bài viết của tụi mình nhé! Còn trong bài viết này, Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn thêm kiến thức về “ Hands down” là gì và cấu trúc cụm từ Hands down trong câu tiếng Anh. Chắc cụm từ này còn khá mới lạ với một số bạn đọc đúng không? Đừng lo! Hãy kéo xuống bên dưới để tham khảo những kiến thức mà tụi mình sẽ cung cấp dưới đây nhé!
Bài viết này gồm có 3 phần chính, đó là:
Cùng nhau đến với phần đầu tiên của bài nhé!
(hình ảnh minh họa)
“ Hands down” trong phiên âm quốc tế được phiên âm là :/ hændz daʊn/
Với phiên âm trên, các bạn có thể tập đọc mà không lo bị sai, nếu các bạn vẫn chưa tự tin vào khả năng đọc của mình thì có thể lên các trang từ điển uy tín như Cambridge để có thể nghe những bản audio để luyện tập cải thiện khả năng phát âm của mình tốt hơn nhé
Theo từ điển Cambridge “Hands down” nếu đi một mình nó là một thành ngữ ( idiom) mang nghĩa là chắc chắn, không nghi ngờ gì nữa. Nó được sử dụng để nói về ai đó hoặc điều gì đó chắc chắn là tốt nhất hoặc quan trọng nhất. Ở nghĩa này nó có thể coi là đồng nghĩa với “ definitely”: chắc chắn.
Ví dụ:
“ Hands down” còn một nghĩa khác đó chính là chiến thắng dễ dàng hoặc không cần nỗ lực mà vẫn chiến thắng. Ý nghĩa này xuất phát từ môn đua ngựa và đề cập đến việc một tay đua ngựa thả tay về cuối cuộc đua khi chiến thắng chắc chắn xuất hiện.
(hình ảnh minh họa)
Chú ý:
Với nghĩa “ hands down” là chắc chắn, không thể chối cãi. Khi “ hands down” có chức năng tương tự thì nó không cần dấu gạch ngang giữa “hands và down”.
Ví dụ:
Là một cụm tính từ đứng trước danh từ mà nó bổ nghĩa, nó có dấu gạch ngang
Ví dụ:
“ Hands down” được dùng như một trạng từ
Ví dụ:
“ Hands down” được dùng như một tính từ
Ví dụ:
(hình ảnh minh họa)
hand down something: để tặng một thứ gì đó cho một thành viên nhỏ tuổi hơn trong gia đình bạn khi bạn không còn cần nó nữa, hoặc để sắp xếp cho một người trẻ tuổi hơn nhận nó sau khi bạn qua đời
Ví dụ:
hand back something: để trả lại thứ gì đó cho người sở hữu nó sau khi người đó đã đưa nó cho bạn
Ví dụ:
hand and glove = hand in glove: làm việc cùng nhau, thường làm điều gì đó không trung thực
Ví dụ:
hand in hand: nắm tay nhau, tay trong tay.
Ví dụ:
Trên đây là tất cả những kiến thức liên quan đến “ Hands down” và 1 số cụm từ về “ hand”. Chúc các bạn có một buổi học hữu ích và tiếp thu được nhiều kiến thức mới nhé!
Link nội dung: https://uws.edu.vn/hands-down-la-gi-a70030.html