Đại học An ninh Nhân dân

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Mỗi thí sinh được tham gia xét tuyển nhiều phương thức khác nhau. Ngoài đảm bảo các điều kiện dự tuyển chung, thí sinh đăng ký dự tuyển theo từng Phương thức (1, 2, 3) phải đáp ứng các điều kiện riêng của từng phương thức được quy định tại Mục 7.3 của Thông báo này.

4.2. Điều kiện dự tuyển chung

Thí sinh liên hệ Công an các đơn vị, địa phương để đăng ký sơ tuyển. Người dự tuyển ngoài đảm bảo các điều kiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, phải đáp ứng các điều kiện sau:

4.3. Điều kiện dự tuyển theo từng phương thức

Ngoài đảm bảo các điều kiện dự tuyển chung, thí sinh đăng ký dự tuyển theo từng phương thức phải đáp ứng các điều kiện sau:

a. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 1

* Về giải đoạt được

b. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 2

c. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 3

4.3 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Căn cứ kết quả bài thi Bộ Công an và phổ điểm thi tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT, Trường Đại học ANND sẽ đề xuất Cục Đào tạo - Bộ Công an ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường mình và công khai cho thí sinh trước khi xét tuyển.

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

Địa bàn Tổng chỉ tiêu Chỉ tiêu theoPhương thức 1 Chỉ tiêu theoPhương thức 2 Chỉ tiêu theoPhương thức 3 Vùng 4 50 Nam: 05; Nữ: 01 Nam: 05; Nữ: 02 Nam: 35; Nữ: 03 Vùng 5 40 Nam: 04; Nữ: 01 Nam: 04; Nữ: 01 Nam: 28; Nữ: 03 Vùng 6 80 Nam: 07; Nữ: 01 Nam: 07; Nữ: 01 Nam: 58; Nữ: 06 Vùng 7 75 Nam: 07; Nữ: 01 Nam: 07; Nữ: 01 Nam: 54; Nữ: 05 Vùng 8 15 Nam: 01; Nam: 01; Nam: 11; Nữ: 02 Tổng cộng 260 28 chỉ tiêu(Nam: 24; Nữ: 04) 28 chỉ tiêu(Nam: 24; Nữ: 04)

Ghi chú:

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn trường Đại học An ninh Nhân dân các năm gần đây như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nghiệp vụ An ninh

23.9 (A01)23.6 (C03)23.95 (D01) 24.3 (A01)24.25 (C03)24.55 (D01)

- Địa bàn 4:

A00: 24,86

A01: 26,11

C03: 25,21

D01: 25,89

- Địa bàn 5:

A00: 25,68

A01: 26,36

C03: 26,53

D01: 26,88

- Địa bàn 6:

A00: 24,01

A01: 24,93

C03: 24,38

D01: 24,56

- Địa bàn 7:

A00: 25,83

A01: 26,90

C03: 26,94

D01: 26,48

- Địa bàn 8:

A00: 23,04

A01: 25,76

C03: 22,41

- Địa bàn 4:

A00: 27,35

A01: 27,63

C03: 27,20

D01: 27,69

- Địa bàn 5:

A00: 28,50

A01: 27,91

C03: 27,94

D01: 29,51

- Địa bàn 6:

A00: 25,68

A01: 25,68

C03: 27,33

D01: 26,01

- Địa bàn 7:

A00: 27,49

A01: 28,14

C03: 27,84

D01: 28,69

- Địa bàn 4:

A00: 18,30

A01: 17,91

C03: 20,59

D01: 18,29

- Địa bàn 5:

A00: 18,90

A01: 19,87

C03: 19,97

D01: 21,07

- Địa bàn 6:

A00: 14,69

A01: 14,92

C03: 18,81

D01: 18,27

- Địa bàn 7:

A00: 19,86

A01: 20,26

C03: 21,60

D01:20,87

- Địa bàn 8:

A00: 15,98

A01: 19,52

C03: 19,87

D01: Không có thí sinh đủ điều kiện xét tuyển

- Địa bàn 4:

A00: 21,23

A01: 23,30

C03: 23,40

D01: 23,79

- Địa bàn 5:

A00: 22,25

A01: 22,28

C03: 23,35

D01: 23,38

- Địa bàn 6:

A00: 19,65

A01: 22,36

C03: 22,09

D01: 21,45

- Địa bàn 7:

A00: 22,74

A01: 24,35

C03: 22,25

D01: 24,41

- Vùng 4:

Nam: 20,60

Nữ: 24,16

- Vùng 5:

Nam: 20,45

Nữ: 24,14

- Vùng 6:

Nam: 18,62

Nữ: 22,37

- Vùng 7:

Nam: 21,14

Nữ: 23,66

- Vùng 8:

Nam: 19,20

Nữ: 18,10

Gửi đào tạo đại học ngành Y theo chỉ tiêu Bộ Công an

18.45

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại Học An Ninh Nhân Dân
Khuôn viên Trường Đại Học An Ninh Nhân Dân

Đại học An ninh Nhân dân

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://uws.edu.vn/truong-dai-hoc-an-ninh-nhan-dan-gom-nhung-nganh-nao-a62363.html