Cấu Trúc và Cách Dùng từ Rush trong câu Tiếng Anh

Tiếp nối những bài học tiếng Anh đầy bổ ích và thú vị thì hôm nay StudyTiengAnh sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu về Cấu Trúc và Cách Dùng từ RUSH trong câu Tiếng Anh.

rush là gì

(ảnh minh họa cho RUSH trong tiếng Anh)

1. Rush nghĩa là gì

Cách phát âm: /rʌʃ/

Loại từ: Danh từ, Động từ

Nghĩa:

RUSH - DANH TỪ:

Nghĩa 1: một tình huống mà bạn phải nhanh chóng hoặc di chuyển đến một nơi nào đó nhanh chóng

Nghĩa 2: thời điểm mà rất nhiều thứ đang xảy ra hoặc nhiều người đang cố gắng làm hoặc đạt được điều gì đó

Nghĩa 3: hành động đột ngột di chuyển một cách nhanh chóng

Nghĩa 4: một sự di chuyển đột ngột của người dân đến một khu vực nhất định, thường là vì một số lợi thế kinh tế

Nghĩa 5: (trong bóng đá Mỹ) nỗ lực chạy về phía trước khi mang bóng hoặc nỗ lực nhanh chóng tiếp cận và ngăn chặn một cầu thủ của đội đối phương đang mang bóng

Nghĩa 6: một cảm xúc mạnh mẽ đột ngột hoặc cảm giác thể chất

Nghĩa 7: Một loại cây như cỏ mọc trong hoặc gần nước và có thân dài, mỏng, rỗng có thể được phơi khô và làm thành vật liệu trải sàn, thùng chứa,...

RUSH - ĐỘNG TỪ: đi hoặc làm điều gì đó một cách rất nhanh chóng

2. Ví dụ Anh - Việt

rush là gì

(ảnh minh họa cho RUSH trong tiếng Anh)

3. Một số cụm từ liên quan với RUSH

Một số cụm từ đồng nghĩa với RUSH

Khi anh ấy lộn ngược nó lại, nước bắt đầu trào ra.

(ảnh minh họa cho RUSH trong tiếng Anh)

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

hasten

vội vã, hấp tấp, thúc giục ai làm gì

race

di chuyển hoặc đi nhanh

hurry

hối hả, gấp rút, thúc giục ai làm gì

haste

sự vội vàng, vội vã

charge

tiến về phía trước một cách nhanh chóng và mạnh bạo, đặc biệt là đối với điều gì đó đã gây khó khăn hoặc tức giận

dash

lao tới, xông tới, nhảy bổ vào

speed

tốc độ, tăng tốc độ, xúc tiến, đẩy mạnh

Một số cụm từ trái nghĩa với RUSH

rush là gì

(ảnh minh họa cho RUSH trong tiếng Anh)

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

dawdle

lãng phí thời gian, lề mề

(làm điều gì đó hoặc đi đâu đó rất chậm, mất nhiều thời gian hơn mức cần thiết)

delay

trì hoãn, trì trệ

(thực hiện điều gì đó xảy ra vào thời điểm muộn hơn so với kế hoạch hoặc dự kiến ban đầu)

slow

chậm, chậm rãi, chậm chạp

(di chuyển, đang xảy ra hoặc làm điều gì đó mà không cần nhiều tốc độ)

slowness

sự chậm chạp, chậm rãi

decelerate

phanh lại, hãm lại, giảm tốc độ

retard

làm điều gì đó trở lên chậm lại

linger

chần chừ

Trên đây là toàn bộ kiến thức mà chúng tôi đã tổng hợp về Cấu Trúc và Cách Dùng từ RUSH trong câu Tiếng Anh. Chúc các bạn học tập vui vẻ và luôn thành công trong tương lai sau này.

Link nội dung: https://uws.edu.vn/rush-gi-a60906.html