Định Hướng trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Hôm nay, StudyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại danh từ khá quen thuộc trong cuốc sống. Việc hiểu rõ về nó sẽ giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “định hướng” trong Tiếng Anh. Chúc các bạn thật tốt nhé!!!

định hướng trong tiếng Anh

định hướng trong tiếng Anh

1. “Định hướng” trong tiếng Anh?

Orientation / ˌɔːriənˈteɪʃ ə n, ˌɒri- & ˌɔː- / ( danh từ)

Định nghĩa:

Định hướng là xác định vị trí cùng phương hướng. Điều hướng là định hướng liên tục, tức theo dõi, xử lý, và điều khiển, để chuyển động mình hoặc máy móc tới nơi khác trong môi trường thực tế hoặc ảo.

Loại từ trong Tiếng Anh:

Thuộc thể loại danh từ.

2. Cấu trúc và cách sử dụng từ định hướng trong tiếng Anh:

định hướng trong tiếng Anh

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]

Từ “orientation” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

Từ “orientation” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

Từ “orientation” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

Từ “orientation” làm bổ ngữ cho tân ngữ “has created a customer orientation throughout the organization is very important to survive a certain team in the market in a more sustainable and long-term way.”

3. Từ ngữ chuyên ngành thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau trong Tiếng Anh:

định hướng trong tiếng Anh

định hướng trong tiếng Anh

Chuyên ngành Toán và Tin học:

orientation of space: sự định hướng không gian

angular orientation: sự định hướng góc

Lĩnh vực xây dựng

Từ vựng Tiếng Anh

Từ vựng Tiếng Việt

orientation of building:

định hướng trong xây nhà

orientation of stress:

sự đặt hướng đường phố

Lĩnh vực kinh tế

Từ vựng Tiếng Anh

Từ vựng Tiếng Việt

customer orientation:

sự định hướng theo khách hàng

input orientation:

sự định hướng theo đầu vào

market orientation:

sự định hướng theo thị trường

product orientation:

sự định hướng sản phẩm

Lĩnh vực kỹ thuật chung

Từ vựng Tiếng Anh

Từ vựng Tiếng Việt

absolute orientation

sự định hướng tuyệt đối

angular orientation

sự định hướng góc

antenna orientation

sự định hướng của anten

basal orientation

sự định hướng (tuyến) chuẩn

biaxial orientation

sự định hướng hai trục

building orientation

hướng nhà

correction for building orientation

sự điều chỉnh theo hướng nhà

degree of orientation

độ định hướng

diamond orientation

định hướng kim cương

free orientation

sự định hướng tự do

geographical orientation

hướng địa lý

landscape orientation

hướng xoay ngang

landscape orientation

định hướng xoay ngang

landscape page orientation

định hướng trang phong cảnh

landscape print orientation

hướng in ngang

media orientation

sự định hướng môi trường

normal orientation

sự định hướng chuẩn

portrait orientation

định hướng kiểu chân dung

preferred orientation

định hướng ưu tiên

preferred orientation

sự định hướng chọn lựa

random orientation

sự định hướng ngẫu nhiên

Select Character Orientation (SCO)

chọn định hướng ký tự

sense of orientation

chiều định hướng

spatial orientation

sự định hướng lập thể

stability of orientation

độ ổn định định hướng

stability of orientation

sự ổn định định hướng

stability of orientation

tính ổn định định hướng

text orientation

sự định hướng văn bản

Lĩnh vực Tiếng Anh thương mại

Từ vựng Tiếng Anh

Từ vựng Tiếng Việt

marketing orientation:

Định hướng tiếp thị

sales orientation:

Định hướng bán hàng

achievement orientation:

định hướng thành tích

general orientation:

định hướng chung

goal orientation:

định hướng mục tiêu

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về những từ liên quan đến định hướng trong tiếng Anh!!!

Link nội dung: https://uws.edu.vn/dinh-huong-tieng-anh-la-gi-a60777.html