Tên tiếng Anh, tiếng Trung các tỉnh thành của Trung Quốc

5,4K

Trung Quốc là một nước láng giềng của Việt Nam với tổng diện tích đất nước và dân số đứng hàng đầu thế giới. Ở đây, bạn có thể khám phá nhiều địa danh nổi tiếng với kiến trúc và nền văn hóa độc đáo. Nếu có ý định học tiếng Trung thì hãy cùng Báo Song Ngữ bắt đầu tìm hiểu từ việc biết tên tiếng Anh, tiếng Trung của tất cả các tỉnh thành của Trung Quốc trong bài viết này nhé!

Các tỉnh thành Trung Quốc

tên các tỉnh thành trung quốc

STT Thành phố Phiên âm Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Anh 1 ānhuī shěng 安徽省 Tỉnh An Huy Anhui 2 Héféi shì 合肥市 thành phố Hợp Phì Hefei 3 Fújiàn shěng 福建省 Tỉnh Phúc Kiến Fujian 4 Fúzhōu shì 福州市 thành phố Phúc Châu Fuzhou 5 Gānsù shěng 甘肃省 Tỉnh Cam Túc Gansu 6 Lánzhōu shì 兰州市 thành phố Lan Châu Lanzhou 7 Guǎngdōng shěng 广东省 tỉnh Quảng Châu Guangdong 8 Guǎngzhōu shì 广州市 thành phố Quảng Châu Guangzhou 9 Guìzhōu shěng 贵州省 tỉnh Quý Châu Guizhou 10 Guìyáng shì 贵阳市 thành phố Quý Dương Guiyang 11 Hǎinán shěng 海南省 tỉnh Hải Nam Hainan 12 Hǎikǒu shì 海口市 thành phố Hải Khẩu Haikou 13 Héběi shěng 河北省 tỉnh Hà Bắc Hebei 14 Shíjiāzhuāng shì 石家庄市 thành phố Thạch Gia Trang Shijiazhuang 15 Hēilóngjiāng shěng 黑龙江省 tỉnh Hắc Long Giang Heilongjiang 16 Hā’ěrbīn shì 哈尔滨市 thành phố Cáp Nhĩ Tân Harbin 17 Hénán shěng 河南省 tỉnh Hà Nam Henan 18 Zhèngzhōu shì 郑州市 thành phố Trịnh Châu Zhengzhou 19 Húběi shěng 湖北省 tỉnh Hồ Bắc Hubei 20 Wǔhàn shì 武汉市 thành phố Vũ Hán Wuhan 21 Húnán shěng 湖南省 tỉnh Hồ Nam Hunan 22 Chángshā shì: 长沙市 thành phố Trường Sa Changsha 23 Jiāngsū shěng 江苏省 tỉnh Giang Tô Jiangshu 24 Nánjīng shì 南京市 thành phố Nam Kinh Nanjing 25 Jiāngxī shěng 江西省 tỉnh Giang Tây Jiangxi 26 Nánchāng shì 南昌市 thành phố Nam

Xương

Nanchang 27 Jílín shěng 吉林省 tỉnh Cát Lâm Jilin 28 Chángchūn shì 长春市 thành phố Trường Xuân Changchun 29 Liáoníng shěng 辽宁省 tỉnh Liêu Ninh Liaoning 30 Shěnyáng shì 沈阳市 thành phố Thẩm Dương Shenyang 31 31. Qīnghǎi shěng: 青海省 tỉnh Thanh Hải Qinghai 32 Xīníng shì 西宁市 thành phố Tây Ninh Xining 33 Shāndōng shěng 山东省 tỉnh Sơn Đông Shandong 34 Jǐnán shì 济南市 thành phố Tế Nam Jinan 35 Shanxī shěng 山西省 tỉnh Sơn Tây Shanxi 36 tài yuán shì 太 原市 thành phố Thái Nguyên Taiyuan 37 Shǎnxī shěng 陕西省 tỉnh Thiểm Tây Shaanxi 38 Xī’ān shì 西安市 thành phố Tây An Xian 39 Sìchuān shěng 四川省 tỉnh Tứ Xuyên Sichuan 40 Chéngdū shì 成都市 thành phố Thành Đô Chengdu 41 Táiwān shěng 台湾省 tỉnh Đài Loan Taiwan 42 Táiběi shì 台北市 thành phố Đài Bắc Taipei 43 Yúnnán shěng 云南省 tỉnh Vân Nam Yunnan 44 Kūnmíng shì 昆明市 thành phố Côn Minh Kunming 45 Zhèjiāng shěng 浙江省 tỉnh Triết Giang Zhejiang 46 hángzhōu shì 杭州市 thành phố Hàng Châu Hangzhou 47 Běijing shì 北京市 thành phố Bắc Kinh Beijing 48 chóng qìng shì 重庆市 thành phố Trùng Khánh Chongqing 49 Shànghǎi shì 上海市 thành phố Thượng Hải Sanghai 50 tiān jīn shì 天 津市 thành phố Thiên Tân Tianjin 51 Guǎngxī Zhuàngzú zìzhìqū 广西壮族自治区 khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây Guangxi Zhuang Autonomous Region 52 Nánníng shì 南宁市 thành phố Nam Ninh Namning 53 nèimēnggǔ zìzhìqū 内蒙古自治区 khu tự trị Nội Mông Mongol 54 Hūhéhàotè shì 呼和浩特市 thành phố Huhhot Hohhot 55 Níngxià Huízú zìzhìqū 宁夏回族自治区 khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ Ningxia Hui Autonomous Region 56 xīzàng zìzhìqū 西藏自治区 khu tự trị Tây Tạng Tibet Autonomous Region 57 Yínchuān shì 银川市 thành phố Ngân Xuyên Yinchuan City 58 Lāsà shì 拉萨市 thành phố Lhasa Lhasa 59 Xīnjiāng Wéiwúěrzú zìzhìqū 新疆维吾尔族自治区 khu tự trị dân tộc Duy Ngô Xinjiang Uygur Autonomous Region 60 Wūlǔmùqí shì 乌鲁木齐市 thành phố Urumqi Urumqi 62 Aòmén tèbié xíngzhèng qū 澳门特别行政 区 Đặc khu hành chính Macao Macao Special Administrative Region 63 Xiānggǎng tèbié xíngzhèng qū 香港 特别行政 区 Đặc khu hành chính Hồng Kông Hong Kong Special Administrative Region

Trên đây là toàn bộ tên Tiếng Anh, Tiếng Trung của các tỉnh thành của Trung Quốc. Chúng tôi hy vọng đã cung cấp cho bạn những kiến thức thật bổ ích!

Xem thêm: #99 Thành ngữ tiếng Anh thông dụng nhất ( Dịch+ Ví dụ)

Link nội dung: https://uws.edu.vn/chiet-giang-tieng-anh-a60200.html