Set Forth là gì và cấu trúc cụm từ Set Forth trong câu Tiếng Anh

Hiểu rõ về ý nghĩa của một từ bạn sẽ biết cách sử dụng chúng đúng ngữ cảnh. Bạn đang thắc mắc Set Forth là gì? để sử dụng trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày và trong cả những bài luận tiếng Anh sắp tới. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin cần thiết liên quan đến cụm từ Set forth.

1. Set Forth nghĩa là gì?

Set forth phát âm là / sɛt fɔrθ/

Loại từ: cụm động từ

Set forth trong tiếng Anh có 2 ý nghĩa:

to explain ideas, or make rules or suggestions

Nghĩa là để giải thích các ý tưởng hoặc đưa ra các quy tắc hoặc đề xuất

to begin a journeys

Nghĩa là bắt đầu một cuộc hành trình. Nghĩa này ít được dùng hơn, nhưng trong một số trường hợp vẫn dùng từ này.

Từ set forth trong tiếng Anh có 2 ý nghĩa

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Set Forth

Cụm động từ set forth cũng sẽ được sử dụng như một động từ thông thường, chia thì ở quá khứ và hiện tại phù hợp với thời gian và ý bạn muốn biểu đạt.

Cụm từ set forth thường được dùng với cấu trúc:

set forth something

Nghĩa là giải thích một ý tưởng hoặc đưa ra một đề xuất gì đó

Trong một số trường hợp còn được dùng cấu trúc:

set something forth in something

Thông thường, set forth sẽ được dùng độc lập hoặc kết hợp set forth something. Vậy nên, việc sử dụng từ có thể linh động tùy vào ngữ cảnh.

set forth là gì

Set forth và cách dùng trong tiếng Anh

3. Ví dụ Anh Việt

Cùng Studytienganh tìm hiểu về các ví dụ liên quan đến cụm từ này để hiểu rõ hơn bạn nhé

set forth là gì

Có một số từ thay thế cụm từ set forth trong tiếng Anh

4. Một số cụm từ liên quan

Liên quan đến cụm từ set forth có một số từ đồng nghĩa như:

Từ/ Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

explain

giải thích

Can you explain it again?

Bạn có thể giải thích lại lần nữa không?

clarify

làm rõ

Let her just clarify what she mean here

Hãy để cô ấy làm rõ ý cô ấy ở đây.

define

định nghĩa

His responsibilities are clearly defined in the contract

Trách nhiệm của anh ấy được quy định rõ trong hợp đồng

set out

đưa ra điều khoản, định nghĩa

Her contract will set out the terms of her employment

Hợp đồng của cô ấy sẽ đưa ra các điều khoản về việc làm của cô ấy

spell out

diễn giải, trình bày chi tiết

We sent him a letter spelling out the details of the agreement

Chúng tôi đã gửi cho anh ấy một lá thư trình bày các chi tiết của thỏa thuận

account for

giải thích cho

Can you account for your actions on the night of 18 May?

Bạn có thể giải thích cho hành động của bạn vào ngày 18/5 không?

Trên đây là tất cả những thông tin liên quan đến cụm động từ set forth. Studytienganh hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp ích cho bạn trong việc học tiếng Anh của mình. Đừng quên hệ thống lại những cụm từ liên quan để hiểu nghĩa của nhiều từ vựng hơn nữa và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình mỗi ngày bạn nhé.

Link nội dung: https://uws.edu.vn/set-forth-la-gi-a60102.html