Trang cập nhật giá ớt hàng ngày cho các loại ớt tươi phổ biến như ớt chỉ thiên xuất khẩu (ớt tơ, ớt nách), ớt chợ (ớt cổ nhị), ớt sừng, ớt xiêm, ớt hiểm, …
Một số lưu ý đối với giá ớt trên trang:
- Có thể chênh lệch vài ngàn đồng tùy vào địa phương, thương lái, sức mua, loại ớt.
- Cập nhật mỗi ngày vào buổi sáng (10- 12h) và buổi chiều (16 - 18h).
- Lưu trữ giá ớt hôm qua và các ngày gần nhất, lâu hơn 2 tuần trước đó đã bị xóa.
- Giá ớt được Ớt Kiều cung cấp chỉ mang tính chất tham khảo.
Xem thêm:
- Giá ớt khô mới nhất.
- Giá ớt bột mới nhất.
Hãy truy cập thường xuyên để xem giá ớt mới nhất mỗi ngày tại các tỉnh thành.
Giá ớt ngày 12/07/2024
Giá ớt hôm nay, thứ 6 ngày 12 tháng 07 năm 2024, giá ớt tiếp tục giảm. Chúng tôi sẽ cập nhật lại vào chiều tối nay nếu có thay đổi.
Cụ thể giá ớt hôm nay tại các vùng miền trên cả nước như sau:
- Giá ớt sừng tơ: 28.000 - 33.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 23.000 - 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 18.000 - 23.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 23.000 - 28.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 17.000 - 20.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 18.0000 - 21.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 15.000 - 18.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 18.000 - 22.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương
Giá (đồng/kg) Tiền Giang 24.000 - 28.000 Vĩnh Long 22.000 - 26.000 Hậu Giang 22.000 - 26.000 Đồng Tháp 22.000 - 26.000 An Giang 22.000 - 26.000 Sóc Trăng 24.000 - 28.000 Bạc Liêu 24.000 - 28.000 Trà Vinh 24.000 - 28.000 Đắk Lắk 24.000 - 28.000 Đắk Nông 22.000 - 26.000 Gia Lai 22.000 - 26.000 Lâm Đồng 22.000 - 26.000 Đồng Nai 24.000 - 28.000 Quảng Ngãi 20.000 - 25.000 Bình Định 21.000 - 26.000
Giá ớt ngày 09/07/2024
- Giá ớt sừng tơ: 28.000 - 33.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 23.000 - 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 18.000 - 23.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 23.000 - 28.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 19.000 - 21.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 20.0000 - 22.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 16.000 - 20.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 20.000 - 24.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương
Giá (đồng/kg) Tiền Giang 26.000 - 30.000 Vĩnh Long 24.000 - 28.000 Hậu Giang 24.000 - 28.000 Đồng Tháp 24.000 - 28.000 An Giang 24.000 - 28.000 Sóc Trăng 26.000 - 30.000 Bạc Liêu 26.000 - 30.000 Trà Vinh 26.000 - 30.000 Đắk Lắk 26.000 - 30.000 Đắk Nông 24.000 - 28.000 Gia Lai 24.000 - 28.000 Lâm Đồng 24.000 - 28.000 Đồng Nai 26.000 - 30.000 Quảng Ngãi 22.000 - 26.000 Bình Định 212000 - 27.000
Giá ớt ngày 05/07/2024
- Giá ớt sừng tơ: 28.000 - 33.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 23.000 - 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 18.000 - 23.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 23.000 - 28.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 22.000 - 26.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 23.0000 - 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 19.000 - 22.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 23.000 - 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương
Giá (đồng/kg) Tiền Giang 30.000 - 33.000 Vĩnh Long 29.000 - 32.000 Hậu Giang 29.000 - 32.000 Đồng Tháp 29.000 - 32.000 An Giang 29.000 - 32.000 Sóc Trăng 30.000 - 33.000 Bạc Liêu 30.000 - 33.000 Trà Vinh 30.000 - 33.000 Đắk Lắk 30.000 - 33.000 Đắk Nông 29.000 - 32.000 Gia Lai 29.000 - 32.000 Lâm Đồng 29.000 - 32.000 Đồng Nai 30.000 - 33.000 Quảng Ngãi 27.000 - 30.000 Bình Định 29.000 - 31.000
Giá ớt ngày 01/7/2024
- Giá ớt sừng tơ: 28.000 - 33.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 23.000 - 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 18.000 - 23.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 23.000 - 28.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 27.000 - 35.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 28.0000 - 36.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 25.000 - 28.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 29.000 - 31.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương
Giá (đồng/kg) Tiền Giang 37.000 - 40.000 Vĩnh Long 35.000 - 38.000 Hậu Giang 35.000 - 38.000 Đồng Tháp 35.000 - 38.000 An Giang 35.000 - 38.000 Sóc Trăng 37.000 - 40.000 Bạc Liêu 37.000 - 40.000 Trà Vinh 37.000 - 40.000 Đắk Lắk 37.000 - 40.000 Đắk Nông 35.000 - 38.000 Gia Lai 35.000 - 38.000 Lâm Đồng 35.000 - 38.000 Đồng Nai 37.000 - 40.000 Quảng Ngãi 33.000 - 37.000 Bình Định 35.000 - 38.000
Giá ớt ngày 26/06/2024
- Giá ớt sừng tơ: 28.000 - 33.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 23.000 - 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 18.000 - 23.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 23.000 - 28.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 27.000 - 35.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 28.0000 - 36.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 25.000 - 28.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 29.000 - 31.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương
Giá (đồng/kg) Tiền Giang 37.000 - 40.000 Vĩnh Long 35.000 - 38.000 Hậu Giang 35.000 - 38.000 Đồng Tháp 35.000 - 38.000 An Giang 35.000 - 38.000 Sóc Trăng 37.000 - 40.000 Bạc Liêu 37.000 - 40.000 Trà Vinh 37.000 - 40.000 Đắk Lắk 37.000 - 40.000 Đắk Nông 35.000 - 38.000 Gia Lai 35.000 - 38.000 Lâm Đồng 35.000 - 38.000 Đồng Nai 37.000 - 40.000 Quảng Ngãi 33.000 - 37.000 Bình Định 35.000 - 38.000
Giá ớt ngày 25/06/2024
- Giá ớt sừng tơ: 28.000 - 33.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 23.000 - 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 18.000 - 23.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 23.000 - 28.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 27.000 - 35.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 28.0000 - 36.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 25.000 - 28.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 29.000 - 31.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương
Giá (đồng/kg) Tiền Giang 37.000 - 40.000 Vĩnh Long 35.000 - 38.000 Hậu Giang 35.000 - 38.000 Đồng Tháp 35.000 - 38.000 An Giang 35.000 - 38.000 Sóc Trăng 37.000 - 40.000 Bạc Liêu 37.000 - 40.000 Trà Vinh 37.000 - 40.000 Đắk Lắk 37.000 - 40.000 Đắk Nông 35.000 - 38.000 Gia Lai 35.000 - 38.000 Lâm Đồng 35.000 - 38.000 Đồng Nai 37.000 - 40.000 Quảng Ngãi 33.000 - 37.000 Bình Định 35.000 - 38.000
Giá ớt ngày 24/06/2024
- Giá ớt sừng tơ: 28.000 - 33.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 23.000 - 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 18.000 - 23.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 23.000 - 28.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 27.000 - 35.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 28.0000 - 36.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 25.000 - 28.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 29.000 - 31.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương
Giá (đồng/kg) Tiền Giang 37.000 - 40.000 Vĩnh Long 35.000 - 38.000 Hậu Giang 35.000 - 38.000 Đồng Tháp 35.000 - 38.000 An Giang 35.000 - 38.000 Sóc Trăng 37.000 - 40.000 Bạc Liêu 37.000 - 40.000 Trà Vinh 37.000 - 40.000 Đắk Lắk 37.000 - 40.000 Đắk Nông 35.000 - 38.000 Gia Lai 35.000 - 38.000 Lâm Đồng 35.000 - 38.000 Đồng Nai 37.000 - 40.000 Quảng Ngãi 33.000 - 37.000 Bình Định 35.000 - 38.000
Giá ớt ngày 19/06/2024
- Giá ớt sừng tơ: 28.000 - 33.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 23.000 - 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 18.000 - 23.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 23.000 - 28.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 24.000 - 29.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 25.0000 - 30.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 21.000 - 24.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 25.000 - 30.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương
Giá (đồng/kg) Tiền Giang 32.000 - 36.000 Vĩnh Long 31.000 - 35.000 Hậu Giang 31.000 - 35.000 Đồng Tháp 31.000 - 35.000 An Giang 31.000 - 35.000 Sóc Trăng 32.000 - 36.000 Bạc Liêu 32.000 - 36.000 Trà Vinh 32.000 - 36.000 Đắk Lắk 32.000 - 36.000 Đắk Nông 31.000 - 35.000 Gia Lai 31.000 - 35.000 Lâm Đồng 31.000 - 35.000 Đồng Nai 32.000 - 36.000 Quảng Ngãi 30.000 - 33.000 Bình Định 30.000 - 34.000
Giá ớt ngày 17/06/2024
- Giá ớt sừng tơ: 28.000 - 33.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 23.000 - 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 18.000 - 23.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 23.000 - 28.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 22.000 - 26.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 23.0000 - 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 19.000 - 22.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 23.000 - 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương
Giá (đồng/kg) Tiền Giang 30.000 - 33.000 Vĩnh Long 29.000 - 32.000 Hậu Giang 29.000 - 32.000 Đồng Tháp 29.000 - 32.000 An Giang 29.000 - 32.000 Sóc Trăng 30.000 - 33.000 Bạc Liêu 30.000 - 33.000 Trà Vinh 30.000 - 33.000 Đắk Lắk 30.000 - 33.000 Đắk Nông 29.000 - 32.000 Gia Lai 29.000 - 32.000 Lâm Đồng 29.000 - 32.000 Đồng Nai 30.000 - 33.000 Quảng Ngãi 27.000 - 30.000 Bình Định 29.000 - 31.000
Giá ớt ngày 15/06/2024
- Giá ớt sừng tơ: 28.000 - 33.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 23.000 - 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 18.000 - 23.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 23.000 - 28.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 19.000 - 21.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 20.0000 - 22.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 16.000 - 20.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 20.000 - 24.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương
Giá (đồng/kg) Tiền Giang 26.000 - 30.000 Vĩnh Long 24.000 - 28.000 Hậu Giang 24.000 - 28.000 Đồng Tháp 24.000 - 28.000 An Giang 24.000 - 28.000 Sóc Trăng 26.000 - 30.000 Bạc Liêu 26.000 - 30.000 Trà Vinh 26.000 - 30.000 Đắk Lắk 26.000 - 30.000 Đắk Nông 24.000 - 28.000 Gia Lai 24.000 - 28.000 Lâm Đồng 24.000 - 28.000 Đồng Nai 26.000 - 30.000 Quảng Ngãi 22.000 - 26.000 Bình Định 212000 - 27.000
Giá ớt ngày 14/06/2024
- Giá ớt sừng tơ: 28.000 - 33.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 23.000 - 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 18.000 - 23.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 23.000 - 28.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 19.000 - 21.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 20.0000 - 22.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 16.000 - 20.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 20.000 - 24.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương
Giá (đồng/kg) Tiền Giang 26.000 - 30.000 Vĩnh Long 24.000 - 28.000 Hậu Giang 24.000 - 28.000 Đồng Tháp 24.000 - 28.000 An Giang 24.000 - 28.000 Sóc Trăng 26.000 - 30.000 Bạc Liêu 26.000 - 30.000 Trà Vinh 26.000 - 30.000 Đắk Lắk 26.000 - 30.000 Đắk Nông 24.000 - 28.000 Gia Lai 24.000 - 28.000 Lâm Đồng 24.000 - 28.000 Đồng Nai 26.000 - 30.000 Quảng Ngãi 22.000 - 26.000 Bình Định 212000 - 27.000
Giá ớt ngày 12/06/2024
- Giá ớt sừng tơ: 28.000 - 33.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 23.000 - 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 18.000 - 23.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 23.000 - 28.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 17.000 - 20.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 18.0000 - 21.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 15.000 - 18.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 18.000 - 22.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương
Giá (đồng/kg) Tiền Giang 24.000 - 28.000 Vĩnh Long 22.000 - 26.000 Hậu Giang 22.000 - 26.000 Đồng Tháp 22.000 - 26.000 An Giang 22.000 - 26.000 Sóc Trăng 24.000 - 28.000 Bạc Liêu 24.000 - 28.000 Trà Vinh 24.000 - 28.000 Đắk Lắk 24.000 - 28.000 Đắk Nông 22.000 - 26.000 Gia Lai 22.000 - 26.000 Lâm Đồng 22.000 - 26.000 Đồng Nai 24.000 - 28.000 Quảng Ngãi 20.000 - 25.000 Bình Định 21.000 - 26.000
Giá ớt ngày 10/06/2024
- Giá ớt sừng tơ: 28.000 - 33.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 23.000 - 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 18.000 - 23.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 23.000 - 28.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 17.000 - 20.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 18.0000 - 21.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 15.000 - 18.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 18.000 - 22.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương
Giá (đồng/kg) Tiền Giang 24.000 - 28.000 Vĩnh Long 22.000 - 26.000 Hậu Giang 22.000 - 26.000 Đồng Tháp 22.000 - 26.000 An Giang 22.000 - 26.000 Sóc Trăng 24.000 - 28.000 Bạc Liêu 24.000 - 28.000 Trà Vinh 24.000 - 28.000 Đắk Lắk 24.000 - 28.000 Đắk Nông 22.000 - 26.000 Gia Lai 22.000 - 26.000 Lâm Đồng 22.000 - 26.000 Đồng Nai 24.000 - 28.000 Quảng Ngãi 20.000 - 25.000 Bình Định 21.000 - 26.000
Xem thêm: Giá ớt hàng ngày phụ thuộc vào yếu tố này.
Thắc mắc về giá ớt mỗi ngày trên otkieu.com
Nếu bạn phân vân về nguồn dữ liệu, yếu tố chi phối giá ớt vui lòng xem thêm phần câu hỏi thường gặp bên dưới: