Cập nhật thông số kỹ thuật xe Mazda 3 thế hệ mới 2021. Mazda 3 là mẫu xe được ưa chuộng bậc nhất tại Việt Nam. Hiện tại, giá xe niêm yết ở mức 669 - 849 triệu đồng tùy phiên bản. Cụ thể như sau.
Đầu tiên chúng ta cùng tìm hiểu về giá xe Mazda 3 nhé. Mazda 3 phân phối 2 biến thế, 10 phiên bản và 2 tùy chọn động cơ khác nhau tại Việt Nam với mức giá như sau:
BẢNG GIÁ XE MAZDA 3 MỚI NHẤT NAM 2022 (triệu VNĐ)
Phiên bản
Giá niêm yết
Giá xe Mazda 3 Sedan
Mazda3 1.5L Deluxe (Sedan)
699
Mazda3 1.5L Luxury (Sedan)
744
Mazda3 1.5L Premium (Sedan)
799
Mazda3 Signature Luxury (Sedan)
799
Mazda3 Signature Premium (Sedan)
849
Giá xe Mazda 3 Hatchback (Sport)
Mazda3 Sport 1.5L Deluxe (HB)
669
Mazda3 Sport 1.5L Luxury (HB)
729
Mazda3 Sport 1.5L Premium (HB)
799
Mazda3 Sport Signature Luxury (HB)
799
Mazda3 Sport Signature Premium (HB)
849
Mazda 3 có 2 biến thể khác nhau là Sedan và Hatchback nên kích thước của xe cũng có đôi chút khác biệt giữa 2 biến thể này.
Mazda 3 Sedan sở hữu kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là: 4660 x 1795 x 1450 (mm).
Mazda 3 Hatchback sở hữu kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là: 4465 x 1795 x 1445 (mm).
Kích thước xe Mazda 3 so với các mẫu xe khác trong phân khúc có phần nhỉnh hơn. Tuy nhiên, nhiều khách hàng vẫn cho rằng hãng xe của Nhật Bản nên gia tăng chiều cao cho xe do thường xuyên bị đụng đầu khi di chuyển vào vùng địa hình gồ ghề.
Bên cạnh đó, chiều dài cơ sở, khoảng sáng gầm xe và khối lượng xe Mazda 3 như sau:
Thông số kỹ thuật
Mazda 3 Sedan
Mazda 3 Hatchback
Kích thước D x R x C (mm)
4660 x 1795 x 1450 (mm)
4465 x 1795 x 1445 (mm)
Chiều dài cơ sở (mm)
2.725 (mm)
2.725 (mm)
Khoảng sáng gầm xe (mm)
145 (mm)
145 (mm)
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)
5.3
5.3
Khối lượng không tải (kg)
1.330 (kg)
1.340 (kg)
Khối lượng toàn tải (kg)
1.780 (kg)
1.790 (kg)
Trang bị ngoại thất của các phiên bản Mazda 3 không quá khác biệt. Cụ thể, ở tất cả các phiên bản sẽ được trang bị: đèn chiếu xa LED, đèn chiếu gần LED, đèn hậu LED, đèn LED chạy ban ngày, đèn trước tự động bật/tắt, tự động cân bằng góc chiếu, gương chiếu hậu gập/chỉnh điện, gạt mưa tự động. Cụ thể như sau:
Phiên bản
Mazda 3 1.5L Deluxe
Mazda 3 1.5L Luxury
Mazda 3 1.5L Premium
Mazda 3 2.0L Signature Luxury
Mazda 3 2.0L Signature Premium
TRANG BỊ NGOẠI THẤT
Đèn chiếu xa
LED
LED
LED
LED
LED
Đèn chiếu gần
LED
LED
LED
LED
LED
Đèn LED chạy ban ngày
Có
Có
Có
Có
Có
Đèn trước tự động bật tắt
Có
Có
Có
Có
Có
Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện
Có
Có
Có
Có
Có
Gạt mưa tự động
Có
Có
Có
Có
Có
Đèn hậu dạng LED
Có
Có
Có
Có
Có
Trang bị nội thất trên Mazda 3 có khá nhiều khác biệt giữa các phiên bản. Cụ thể, phiên bản thấp nhất của Mazda 3 là 1.5L Deluxe sẽ không được trang bị ghế ngồi bọc da, lẫy chuyển số, không có cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau và màn hình hiển thị tốc độ dạng HUD.
Thay vào đó, tất cả các phiên bản của Mazda 3 sẽ được trang bị các tiện nghi như: màn hình cảm ứng 8,8 inch, kết nối AUX/USB/Bluetooth, dàn âm thanh 8 loa hiện đại, phanh tay điện tử, điều hòa tự động, ga tự động. Cụ thể như sau:
TRANG BỊ NỘI THẤT MAZDA 3
Phiên bản
Mazda 3 1.5L Deluxe
Mazda 3 1.5L Luxury
Mazda 3 1.5L Premium
Mazda 3 2.0L Signature Luxury
Mazda 3 2.0L Signature Premium
Ghế ngồi bọc da
-
Có
Có
Có
Có
Ghế lái chỉnh điện
-
Có
Có
Có
Có
Ghế lái nhớ vị trí
-
Có
Có
Có
Có
DVD Player
-
-
Có
Có
Có
Màn hình cảm ứng
8,8 inch
Kết nối AUX/USB/Bluetooth
Có
Có
Có
Có
Có
Số loa
8
8
8
8
8
Lẫy chuyển số
-
Có
Có
Có
Có
Phanh tay điện tử
Có
Có
Có
Có
Có
Giữ phanh tự động
Có
Có
Có
Có
Có
Khởi động bằng nút bấm
Có
Có
Có
Có
Có
Ga tự động
Có
Có
Có
Có
Có
Điều hòa tự động
Có
Có
Có
Có
Có
Cửa gió cho hàng ghế sau
-
Có
Có
Có
Có
Cửa sổ chỉnh điện
Có
Có
Có
Có
Có
Màn hình hiển thị tốc độ HUD
-
-
Có
Có
Có
Rèm che nắng phía sau chỉnh điện
-
-
-
-
-
Bệ tỳ tay hàng ghế sau
Có
Có
Có
Có
Có
Hàng ghế phía sau gập 60:40
Có
Có
Có
Có
Có
Mazda 3 có 2 tùy chọn động cơ với dung tích lần lượt 1.5L và 2.0L. Phiên bản thấp nhất sẽ được trang bị động cơ xăng 1.5L. Cụ thể như sau:
ĐỘNG CƠ / HỘP SỐ MAZDA 3
Phiên bản
Mazda 3 1.5L Deluxe
Mazda 3 1.5L Luxury
Mazda 3 1.5L Premium
Mazda 3 2.0L Signature Luxury
Mazda 3 2.0L Signature Premium
Loại động cơ
Skyactiv-G
Skyactiv-G
Skyactiv-G
Skyactiv-G
Skyactiv-G
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng trực tiếp
Phun xăng trực tiếp
Phun xăng trực tiếp
Phun xăng trực tiếp
Phun xăng trực tiếp
Dung tích
1.5L
1.5L
1.5L
2.0L
2.0L
Công suất
110 mã lực
110 mã lực
110 mã lực
153 mã lực
153 mã lực
Momen xoắn
146 Nm
146 Nm
146 Nm
200 Nm
200 Nm
Hộp số
6AT
6AT
6AT
6AT
6AT
Trang bị an toàn trên xe Mazda 3 không có quá nhiều khác biệt giữa các phiên bản. Cụ thể, phiên bản Mazda 3 1.5L Deluxe (tiêu chuẩn) sử dụng các trang bị an toàn hiện đại như: 7 túi khí, phân phối lực phanh điện tử, chống bó cứng phanh, hỗ trợ phanh khẩn cấp, camera lùi, cân bằng điện tử, phanh tay điện tử, kiểm soát lực kéo.
Riêng 3 phiên bản cao cấp nhất của Mazda 3 là 1.5L Premium, 2.0L Signature Luxury và 2.0L Signature Premium sẽ được trang bị thêm gói an toàn I-ACTIVSENSE. Cụ thể như sau:
TRANG BỊ AN TOÀN MAZDA 3
Phiên bản
Mazda 3 1.5L Deluxe
Mazda 3 1.5L Luxury
Mazda 3 1.5L Premium
Mazda 3 2.0L Signature Luxury
Mazda 3 2.0L Signature Premium
Số túi khí
7
7
7
7
7
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Có
Có
Có
Có
Có
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Có
Có
Có
Có
Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA
Có
Có
Có
Có
Có
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
Có
Có
Có
Có
Có
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Có
Có
Có
Có
Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
Có
Có
Có
Có
Có
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Có
Có
Có
Có
Có
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
Có
Có
Có
Có
Có
Cảnh báo chống trộm
Có
Có
Có
Có
Có
Camera lùi
Có
Có
Có
Có
Có
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau
-
Có
Có
Có
Có
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước
-
-
Có
-
Có
Camera quan sát 360 độ
-
-
-
-
-
I-ACTIVSENSE
-
-
Có
Có
Có
Bên trên là bảng thông số kỹ thuật của Mazda 3 mà Anycar vừa cập nhật được, hy vọng bài viết sẽ giúp bạn lựa chọn được phiên bản phù hợp nhất, chúc bạn mau chóng nhận được mẫu xe mà mình yêu thích nhé.
Link nội dung: https://uws.edu.vn/kich-thuoc-mazda-3-2022-a33332.html