Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh năm 2023

Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 theo kết quả thi năng khiếu âm nhạc được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh 2023

Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh tiền thân là trường Quốc gia Âm nhạc Sài Gòn ra đời năm 1956. Trường có hai ngành đào tạo: ngành Quốc nhạc và ngành nhạc Tây Phương gồm gần 20 chuyên ngành nhạc khí và lý thuyết âm nhạc. Năm 1960, Trường đổi tên thành Trường Quốc gia Âm nhạc và Kịch nghệ Sài Gòn; năm 1975 là Trường Quốc gia Âm nhạc Thành phố Hồ Chí Minh và từ năm 1981 đến nay là Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh. Có nhiệm vụ đào tạo đội ngũ biểu diễn; đội ngũ giảng dạy, lý luận, quản lý và nghiên cứu khoa học âm nhạc; tham gia mọi hoạt động trong lĩnh vực nghệ thuật âm nhạc; góp phần xây dựng và phát triển Văn hóa - Nghệ thuật tại Thành phố Hồ Chí Minh, khu vực phía Nam và cả nước.

Địa chỉ: Add: 112 Nguyễn Du, Q.1, Tp.Hồ Chí Minh

Điện thoại: (84 8) 38 225 841 - Fax: (84 8) 38 220 916

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh 2022

Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh 2022 trang 1 Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh 2022 trang 2 Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh 2022 trang 3

Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh 2021

Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh 2021 trang 1Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh 2021 trang 2 Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh 2021 trang 3

Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh 2020

Chuyên ngành 1

Bậc HọcChuyên NgànhĐiểm ChuẩnĐại học 2 nămSáng tác âm nhạcTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5Đại học 4 nămSáo trúcTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3TranhTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3BầuTổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2Guitar dân tộcTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5Âm nhạc họcTổng điểm: 19; Chuyên môn: 7; Kiến thức: 5Sáng tác âm nhạcTổng điểm: 19; Chuyên môn: 7; Kiến thức: 5Chỉ huy Hợp xướngTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5PianoTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3ViolinTổng điểm: 19; Chuyên môn: 7; Kiến thức: 5ViolaTổng điểm: 18; Chuyên môn: 7,5; Kiến thức: 3CelloTổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5Double BassTổng điểm: 19; Chuyên môn: 7,5; Kiến thức: 4TrumpetTổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2GuitarTổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2Thanh nhạcTổng điểm: 18; Chuyên môn: 7,5; Kiến thức: 3Gõ nhạc nhẹTổng điểm: 19,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3,5OrganTổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4Piano JazzTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5Guitar nhạc nhẹTổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4Thanh nhạc nhạc nhẹTổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5Trung cấp 4 nămSáo trúcTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3TranhTổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2BầuTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3Tỳ bàTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3Guitar phím lõmTổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2NhịTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3Âm nhạc họcTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5Sáng tác âm nhạcTổng điểm: 16; Chuyên môn: 6,5; Kiến thức: 3PianoTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3ViolinTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3CelloTổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4HarpTổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4OboeTổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4ClarinetTổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5BassoonTổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2TrumpetTổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2TromboneTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3Gõ giao hưởngTổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5GuitarTổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4Thanh nhạcTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3Gõ nhạc nhẹTổng điểm: 19,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3,5Organ điện tửTổng điểm: 20,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4,5Piano nhạc nhẹTổng điểm: 19,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3,5Guitar nhạc nhẹTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3Thanh nhạc nhạc nhẹTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3Bass nhạc nhẹTổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5Trung cấp 6 nămTranhTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3Trung cấp 7 nămViolaTổng điểm: 17; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 1CelloTổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4GuitarTổng điểm: 27; Chuyên môn: 9; Kiến thức: 9Gõ nhạc nhẹTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3Organ điện tửTổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4Piano nhạc nhẹTổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2Guitar nhạc nhẹTổng điểm: 19,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3,5Trung cấp 9 nămPianoTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3ViolonTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3

Chuyên ngành 2

Bậc HọcChuyên NgànhĐiểm ChuẩnTrung cấp 4 nămSáo trúcTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5Gõ dân tộcTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5TranhTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5Tỳ bàTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5Guitar phím lõmTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5NhịTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5Tam thập lụcTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5Âm nhạc họcTổng điểm: 20; Chuyên môn: 7,5; Kiến thức: 5ViolaTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5CelloTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5Double bassTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5OboeTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5Gõ giao hưởngTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5Gõ nhạc nhẹTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5Guitar nhạc nhẹTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5Trung cấp 6 nămTỳ bàTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5Tam thập lụcTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5Trung cấp 7 nămViolaTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5ClarinetTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5

Điểm chuẩn 2019 Nhạc viện TP. HCM

Điểm chuẩn 2019 Nhạc viện TP. HCM trang 1 Điểm chuẩn 2019 Nhạc viện TP. HCM trang 2 Điểm chuẩn 2019 Nhạc viện TP. HCM trang 3 Điểm chuẩn 2019 Nhạc viện TP. HCM trang 4 Điểm chuẩn 2019 Nhạc viện TP. HCM trang 5 Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019

TTNgành họcMã ngànhChỉ tiêuCác ngành đào tạo đại học1001Âm nhạc học721020152Sáng tác âm nhạc721020353Chỉ huy âm nhạc721020444Thanh nhạc7210205425Biểu diễn nhạc cụ phương tây7210207266Piano721020887Biểu diễn nhạc cụ truyền thống721021010

Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh năm 2018

Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh năm 2018 trang 1 Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh năm 2018 trang 2 Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh năm 2018 trang 3 Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh năm 2018 trang 4

Thông tin điểm chuẩn 2017:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17210201

Âm nhạc học (4 năm)

21

Chuyên môn 8, kiến thức 5

27210203

Sáng tác âm nhạc (4 năm)

21

Chuyên môn 8, kiến thức 5

37210204

Chỉ huy âm nhạc (4 năm): Chỉ huy Hợp xướng; Chỉ huy Dàn nhạc

21

Chuyên môn 8, kiến thức 5

47210205

Thanh nhạc (4 năm)

20

Chuyên môn 7.5, kiến thức 5

57210207

Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (4 năm): Violon, Violon Alto, Violoncelle, Contrebasse; Harpe, Flûte, Tuba, Hautbois, Clarinette, Basson, Cor, Trompette, Trombone, Gõ giao hưởng, Accordéon, Guitare, Saxophone, Gõ nhạc nhẹ, Orgue điện tử, Piano nhạc nhẹ, Orgue điện tử, Piano nhạc nhẹ, Guitare nhạc nhẹ.

21

Chuyên môn 8, kiến thức 5

67210208

Piano (4 năm)

21

Chuyên môn 8, kiến thức 5

77210210

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (4 năm): Sáo trúc, Tranh, Bầu, Nguyệt, Tỳ bà, Ghi-ta phím lốm, Nhị, Tam Thập lục.

21

Chuyên môn 8, kiến thức 5

87210201

Âm nhạc học VB2 (2 năm)

21

Chuyên môn 8, kiến thức 5

97210203

Sáng tác âm nhạc VB2 (2 năm)

21

Chuyên môn 8, kiến thức 5

107210204

Chỉ huy âm nhạc VB2 (2 năm): Chỉ huy Hợp xướng; Chỉ huy Dàn nhạc

21

Chuyên môn 8, kiến thức 5

Link nội dung: https://uws.edu.vn/hoc-vien-am-nhac-tphcm-diem-chuan-a29742.html