Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Một cụm động từ có thể mang rất nhiều nghĩa nên chúng ta cần phải phân biệt nghĩa của nó tùy vào ngữ cảnh của câu nếu không sẽ dịch sai nghĩa. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Hôm này thì ta sẽ học một cụm động từ mới là Paid of và những ví dụ cụ thể của nó!!!
paid off trong tiếng Anh
1. “Paid off” trong tiếng Anh là gì?
Paid off ( Pay off)
Cách phát âm:/´pei¸ɔf/
Loại từ: cụm động từ của động từ Pay
2. Các định nghĩa của “paid off” trong tiếng Anh:
paid off trong tiếng Anh
Paid off: đền đáp, từ được dùng để nói về việc gì đó sẽ đem lại cho bạn lợi ích.
- All our efforts have finally paid off because we tried to study, practice, and do everything to get good grades. This is also a valuable effort.
- Mọi sự cố gắng của chúng tôi cuối cùng tôi cũng đã được đền đáp xứng đáng vì chúng tôi đã cố gắng học tập, thực hiện tập và làm mọi thứ để có thể đạt được điểm tốt. Đây là minh chứng của việc mọi nỗ lực đều xứng đáng.
- To get a good score in Chinese, I had to work hard to study, review vocabulary, and practice writing Chinese characters. In the end, all my efforts paid off, my Chinese scores were high and I got an A in Chinese 3.
- Để đạt được điểm cao trong môn tiếng trung, tôi đã phải dậy học bài, ôn tập từ vựng và cách viết một cách chăm chỉ nhất. Đến cuối cùng thì mọi sự nỗ lực của tôi đã được đền đáp, điểm tiếng Trung của tôi cao và tôi được điểm A trong cả môn tiếng Trung 3.
Paid off: trả hết, từ được dùng để nói về việc trả lại số tiền bạn đã vay từ ai đó để mua một thứ gì đó.
- After more than 10 years, we finally paid off the bank debt to build a house. This took a lot of time and effort to collect and pay this amount. We felt proud of ourselves and threw a party to celebrate the payment of our bank debt.
- Sau hơn 10 năm thì cuối cùng chúng tôi đã trả hết nợ tiền ngân hàng để xây nhà. Việc này đã mất rất nhiều thời gian cũng như công sức mới có thể gom góp trả đủ số tiền này. Chúng tôi cảm thấy tự hào về chính bản thân mình và đã tổ chức bữa tiệc mừng việc trả xong nợ ngân hàng.
- The feeling of paying off debt is really happy. We will no longer have to worry about how much money we have to save today to have enough money to repay the bank.
- Cái cảm giác trả hết nợ thật là hạnh phúc. Ta sẽ không còn phải lo nghĩ về việc hôm nay phải tiết kiệm bao nhiêu tiền thì mới có thể có đủ tiền trả nợ cho ngân hàng.
Paid off: trả lương, từ được dùng để nói về việc cho nhân viên nghỉ việc và đưa cho họ số tiền lương mà họ sở hữu.
- During the outbreak of a pandemic, some companies had to lay off all workers and declare closure. Although they are closed, their workers' salaries are still fully paid off. This can show us how difficult it is for companies during the pandemic. Because they could not sell their goods or their goods could not be sold to the domestic market, they could not hold out any longer, so they had to declare bankruptcy.
- Trong tình hình đại dịch bệnh bùng nổ ở một số công ty họ phải sa thải tất cả công nhân và tuyên bố đóng cửa. Tuy họ đóng cửa nhưng lương của công nhân họ vẫn trả lại đầy đủ không thiếu của một ai. Điều này có thể cho ta thấy được sự khó khăn của các công ty trong thời buổi bệnh dịch. Do họ không bán được hàng hoặc hàng của họ không thể bán cho thị trường trong nước họ không thể cầm cự thêm được nữa nên phải tuyên bố phá sản.
- It is necessary to pay off the wages to employees after dismissal. If you do not pay enough or do not pay wages to employees, it will be a violation of the law of employees. This is to ensure the rights of workers and ensure that they will get fair work.
- Việc trả tiền lương cho nhân viên sau khi cho nghỉ việc là việc làm cần thiết. Nếu như không trả đủ tiền hoặc không trả tiền lương cho nhân viên thì sẽ bị vi phạm pháp luật của người lao động. Việc này nhằm đảm bảo quyền dành cho người lao động và đảm bảo họ sẽ có được sự công bằng trong công việc.
Paid off: đưa tiền cho một ai đó để người đó làm thay việc xấu hoặc không trung thực dùm bạn.
- To avoid revealing the bad things that we did, I had to pay off a fee to be able to hide these things.
- Để có thể tránh tiếc lộ những việc xấu mà chúng tôi đã làm, tôi đã phải trả một khoản phí không hề nhỏ để có thể che giấu những việc này.
- Several numbers officials have been paid off for their acts of concealing the criminal's crimes. This has brought about injustice in the law.
- Có một số những quan chức đã bị hối lộ vì họ có những hành vi che giấu những việc làm tội ác của tên tội phạm. Việc này đã đem lại sự bất công trong luật pháp.
paid off trong tiếng Anh
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “paid off” trong tiếng Anh nhé!!!