Trong thời đại toàn cầu hóa, việc hiểu rõ kinh doanh quốc tế tiếng Anh là gì không chỉ là nền tảng cơ bản mà còn là yếu tố then chốt để thành công trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế. Việc nắm bắt và sử dụng thành thạo từ vựng cùng các thuật ngữ chuyên ngành không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả mà còn phản ánh sự chuyên nghiệp và hiểu biết sâu rộng.
Trong bài viết này, hãy cùng WISE English khám phá 150 từ vựng và thuật ngữ quan trọng nhất trong ngành kinh doanh quốc tế, mở ra cánh cửa tri thức và cơ hội trong môi trường kinh doanh đa văn hóa.
I. Ngành kinh doanh quốc tế tiếng Anh là gì?
Ngành kinh doanh quốc tế tiếng Anh được mô tả bằng cụm từ “International Business”. Đây là một lĩnh vực chuyên sâu trong lĩnh vực kinh doanh, nghiên cứu về các hoạt động thương mại và doanh nghiệp mà có ảnh hưởng và liên quan đến các quốc gia khác nhau trên toàn thế giới.
Xem thêm
SÀN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TIẾNG ANH LÀ GÌ: 100+ TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP
International Business bao gồm nhiều khía cạnh, từ việc thực hiện giao dịch quốc tế, quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu, đến nghiên cứu thị trường và chiến lược kinh doanh cho các doanh nghiệp hoạt động quốc tế. Các chủ đề như quản lý rủi ro quốc tế, pháp lý quốc tế, và tác động của các yếu tố văn hóa và chính trị cũng nằm trong phạm vi của International Business.
II. Tại sao thành thạo tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh Quốc tế lại quan trọng?
Thành thạo tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế là yếu tố quan trọng đối với sự thành công nghề nghiệp trong môi trường ngày nay. Nó không chỉ giúp trong giao tiếp quốc tế mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội thị trường toàn cầu.
Việc sử dụng tiếng Anh chuyên ngành cũng hỗ trợ hiểu biết sâu rộng về các vấn đề quốc tế và tạo điều kiện cho việc tham gia vào các dự án và chiến lược kinh doanh toàn cầu. Đối với mọi người trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế, kỹ năng này không chỉ là một lợi thế mà còn là yếu tố quyết định cho sự phát triển nghề nghiệp.
Xem thêm
BỎ TÚI 300+ TỪ VỰNG, THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Y KHOA
III. Bộ từ vựng về chuyên ngành kinh doanh Quốc tế tiếng Anh
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế cơ bản
STTTừ VựngPhiên ÂmDịch Nghĩa1International Tradeˌɪntəˈnæʃənl treɪdThương mại Quốc tế2ExportɪkˈspɔːrtXuất khẩu3ImportˈɪmpɔːrtNhập khẩu4Globalizationˌɡloʊbl̩əˈzeɪʃənToàn cầu hóa5MultinationalˌmʌltiˈnæʃənlĐa quốc gia6TariffˈtærɪfThuế quan7SubsidiarysəbˈsɪdiˌɛriChi nhánh, công ty con8Exchange Rateɪksˈʧeɪndʒ reɪtTỷ giá hối đoái9CurrencyˈkɜːrənsiĐơn vị tiền tệ10Supply Chainsəˈplaɪ ʧeɪnChuỗi cung ứng11Trade Agreementtreɪd əˈɡriːməntHiệp định thương mại12OutsourcingˈaʊtˌsɔrsɪŋGia công, hợp đồng ngoại việc13InvestmentɪnˈvɛstməntĐầu tư14CapitalˈkæpɪtlVốn, nguồn vốn15RiskrɪskRủi ro16ProfitˈprɒfɪtLợi nhuận17LosslɒsLỗ18MarketˈmɑːrkɪtThị trường19CompetitionˌkɒmpɪˈtɪʃənCạnh tranh20EntrepreneurˌɒntrəprəˈnɜːrDoanh nhân21AgreementəˈɡriːməntThỏa thuận22NegotiationnɪˌɡoʊʃiˈeɪʃnĐàm phán23ContractˈkɒntræktHợp đồng24ImporterɪmˈpɔːrtərNgười nhập khẩu25ExporterɪkˈspɔːrtərNgười xuất khẩu26PartnershipˈpɑːtnərˌʃɪpĐối tác, hợp tác27InflationɪnˈfleɪʃnLạm phát28MonopolyməˈnɒpəliĐộc quyền29DiversificationdaɪˌvɜːrsɪfɪˈkeɪʃnĐa dạng hóa30SanctionˈsæŋkʃənLệnh trừng phạt2. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thương mại Quốc tế và Biện pháp Bảo hộ Thương mại
STTTừ VựngPhiên ÂmDịch Nghĩa1International Tradeˌɪntəˈnæʃənl treɪdThương mại Quốc tế2ExportɪkˈspɔːrtXuất khẩu3ImportˈɪmpɔːrtNhập khẩu4Globalizationˌɡloʊbl̩əˈzeɪʃənToàn cầu hóa5MultinationalˌmʌltiˈnæʃənlĐa quốc gia6TariffˈtærɪfThuế quan7SubsidiarysəbˈsɪdiˌɛriChi nhánh, công ty con8Exchange Rateɪksˈʧeɪndʒ reɪtTỷ giá hối đoái9CurrencyˈkɜːrənsiĐơn vị tiền tệ10Supply Chainsəˈplaɪ ʧeɪnChuỗi cung ứng11Trade Agreementtreɪd əˈɡriːməntHiệp định thương mại12OutsourcingˈaʊtˌsɔrsɪŋGia công, hợp đồng ngoại việc13InvestmentɪnˈvɛstməntĐầu tư14CapitalˈkæpɪtlVốn, nguồn vốn15RiskrɪskRủi ro16ProfitˈprɒfɪtLợi nhuận17LosslɒsLỗ18MarketˈmɑːrkɪtThị trường19CompetitionˌkɒmpɪˈtɪʃənCạnh tranh20EntrepreneurˌɒntrəprəˈnɜːrDoanh nhân21AgreementəˈɡriːməntThỏa thuận22NegotiationnɪˌɡoʊʃiˈeɪʃnĐàm phán23ContractˈkɒntræktHợp đồng24ImporterɪmˈpɔːrtərNgười nhập khẩu25ExporterɪkˈspɔːrtərNgười xuất khẩu26PartnershipˈpɑːtnərˌʃɪpĐối tác, hợp tác27InflationɪnˈfleɪʃnLạm phát28MonopolyməˈnɒpəliĐộc quyền29DiversificationdaɪˌvɜːrsɪfɪˈkeɪʃnĐa dạng hóa30SanctionˈsæŋkʃənLệnh trừng phạt3. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Đầu tư Nước ngoài và Chiến lược Toàn cầu của Doanh nghiệp:
STTTừ VựngPhiên ÂmDịch Nghĩa1Foreign Investmentˈfɒrɪn ɪnˈvɛstməntĐầu tư Nước ngoài2Global Strategyˈɡloʊbl̩ ˈstrætədʒiChiến lược Toàn cầu của Doanh nghiệp3PortfoliopɔːrˈfoʊlioBộ sưu tập đầu tư4ShareholderˈʃerˌhoʊldərCổ đông5Joint Venturedʒɔɪnt ˈvɛntʃərLiên doanh6DiversificationdaɪˌvɜːrsɪfɪˈkeɪʃnĐa dạng hóa7DividendˈdɪvɪdɛndCổ tức8MergerˈmɜːrdʒərSáp nhập9AcquisitionˌækwɪˈzɪʃnMua lại, thâu tóm10StakeholderˈsteɪkˌhoʊldərBên liên quan, bên liên quản11Return on Investmentrɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛstməntLợi nhuận đầu tư12DivestmentdaɪˈvɛstməntRút lui đầu tư13Capital Allocationˈkæpɪtl ˌæləˈkeɪʒnPhân bổ vốn14Greenfield Investmentˈɡriːnˌfiːld ɪnˈvɛstməntĐầu tư Xanh (từ đầu)15Due Diligenceˈduː dɪˈlɪdʒənsNghiên cứu kỹ thuật16ROI (Return on Investment)ˌɑːr oʊ ˈaɪLợi nhuận đầu tư (Viết tắt)17Hedge Fundhɛdʒ fʌndQuỹ rủi ro18SubsidiarysəbˈsɪdiˌɛriChi nhánh, công ty con19ShareʃɛrCổ phiếu20PrivatizationˌpraɪvətɪˈzeɪʃnTư nhân hóa21Risk Managementrɪsk ˈmænɪdʒməntQuản lý rủi ro22DivestituredaɪˈvɛstɪtjʊrSự rút lui, bán đi23Capital Marketˈkæpɪtl ˈmɑːrkɪtThị trường vốn24IPO (Initial Public Offering)ˌaɪ piː ˈoʊChào sàn (Viết tắt)25LiquiditylɪˈkwɪdətiTính thanh khoản26Angel Investorˈeɪndʒəl ɪnˈvɛstərNhà đầu tư thiên thần27Hostile Takeoverˈhɑːstl̩ ˈteɪkoʊvərThâu tóm thù địch28Exit Strategyˈɛksɪt ˈstrætədʒiChiến lược thoát raXem thêm
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG: 200+ TỪ VỰNG, THUẬT NGỮ
4. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Quản lý Chuỗi Cung Ứng Toàn Cầu:
STTTừ VựngPhiên ÂmDịch Nghĩa1Supply Chainsəˈplaɪ ʧeɪnChuỗi cung ứng2LogisticsloʊˈdʒɪstɪksLogistics3InventoryˈɪnvəntɔːriTồn kho4Demand Forecastingdɪˈmænd ˈfɔːrˌkæstɪŋDự báo nhu cầu5ProcurementprəˈkjʊrməntQuản lý mua sắm6VendorˈvɛndərNhà cung cấp7SuppliersəˈplaɪərNhà cung ứng8DistributionˌdɪstrɪˈbjuːʃənPhân phối9WarehousingˈwɛrhaʊzɪŋQuản lý kho10Transit Timeˈtrænzɪt taɪmThời gian vận chuyển11Lead Timeliːd taɪmThời gian dẫn đầu12Just-In-Time (JIT)ˈdʒʌst ɪn taɪmĐúng thời điểm13Cross-Dockingkrɔːs ˈdɒkɪŋGiao nhận không lưu kho14Reverse Logisticsrɪˈvɜːrs loʊˈdʒɪstɪksLogistics ngược dòng15OutsourcingˈaʊtˌsɔrsɪŋGia công, hợp đồng ngoại việc16RFID (Radio-Frequency Identification)ˈrædioʊ ˈfriːkwənsi ɪˌdɛntəfɪˈkeɪʃənNhận diện bằng tần số radio17BatchbætʃLô18ShipmentˈʃɪpməntLô hàng19HandlingˈhændlɪŋXử lý20Quality Controlˈkwɑːləti kənˈtroʊlKiểm soát chất lượng21CompliancekəmˈplaɪənsTuân thủ22SustainabilitysəˌsteɪnəˈbɪlətiBền vững23CollaborationkəˌlæbəˈreɪʃənHợp tác24Risk Mitigationrɪsk ˌmɪtɪˈɡeɪʃənGiảm thiểu rủi ro25ResiliencerɪˈzɪliənsTính kiên cường26JIT Manufacturingˌdʒʌst ɪn taɪm ˌmænjuˈfækʧərɪŋSản xuất đúng thời điểm27IntegrationˌɪntɪˈɡreɪʃənTích hợp28TraceabilityˌtreɪsəˈbɪlətiKhả năng theo dõi29BackorderˈbækˌɔrdərĐơn đặt hàng chờ giao30Deadstockdɛd stɒkHàng tồn kho không bánChinh phục IELTS 7.0 chỉ sau 150 ngày cùng Trung tâm Anh ngữ WISE English
5. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Chủ nghĩa Bảo vệ Môi trường và Xã hội trong Kinh doanh Quốc tế
STTTừ VựngPhiên ÂmDịch Nghĩa1SustainabilitysəˌsteɪnəˈbɪlətiBền vững2Environmental Protectionɪnˌvaɪrənˈmɛntəl prəˈtɛkʃənBảo vệ môi trường3Eco-FriendlyˌikoʊˈfrɛndliThân thiện với môi trường4Green Businessɡrin ˈbɪznɪsDoanh nghiệp xanh5Carbon Footprintˈkɑrbən ˈfʊtˌprɪntDấu chân carbon6Renewable Energyrɪˈnuːəbl ˈɛnərdʒiNăng lượng tái tạo7ConservationˌkɑnsərˈveɪʃənBảo tồn, bảo quản8EmissionɪˈmɪʃənKhí thải9RecyclingriˈsaɪklɪŋTái chế10Sustainable Developmentsəˈsteɪnəbl dɪˈvɛləpməntPhát triển bền vững11Corporate Social Responsibilityˈkɔːrpərɪt ˈsoʊʃəl rɪsˌpɑːnsəˈbɪlətiTrách nhiệm xã hội doanh nghiệp12BiodiversityˌbaɪoʊdaɪˈvɜːrsətiĐa dạng sinh học13ConservationistˌkɑnsərˈveɪʃənɪstNhà bảo tồn14Eco-TourismˌikoʊˈtʊrɪzəmDu lịch sinh thái15Fair Tradefɛr treɪdThương mại công bằng16Global Warmingˌɡloʊbl ˈwɔrmɪŋHiện tượng ấm lên toàn cầu17Non-Renewable Resourcesnɒn-rɪˈnuːəbl rɪˈsɔːrsɪzNguồn lực không tái tạo18Ozone Layerˈoʊzoʊn ˌleɪərTầng ozon19PollutionpəˈluːʃənÔ nhiễm20Social Impactˈsoʊʃəl ˈɪmpæktTác động xã hội21Sustainable Agriculturesəˈsteɪnəbl ˌæɡrɪˈkʌltʃərNông nghiệp bền vững22Water Conservationˈwɔːtər ˌkɑːnsərˈveɪʃənBảo tồn nước23DeforestationˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃənPhá rừng, chặt phá rừng24Habitat Destructionˈhæbɪtæt dɪˈstrʌkʃənPhá hủy môi trường sống25Land Degradationlænd ˌdɪɡrəˈdeɪʃənSự suy thoái đất đai26Ocean Acidificationˈoʊʃən əˌsɪdɪˌfɪˈkeɪʃənAxít hóa đại dương27Renewable Energy Sourcesrɪˈnuːəbl ˈɛnərdʒi ˈsɔːrsɪzNguồn năng lượng tái tạo28Ecological Footprintˌiːkəˈlɑdʒɪkəl ˈfʊtˌprɪntDấu chân sinh thái29Carbon Tradingˈkɑrbən ˈtreɪdɪŋGiao dịch khí nhà kính30GreenwashingˈɡriːnˌwɒʃɪŋMarketing xanh giả mạoXem thêm
100+ TỪ VỰNG, THUẬT NGỮ, MẪU HỘI THOẠI TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY
IV. Thuật ngữ tiếng Anh ngành kinh doanh Quốc tế
- International Business (IB): Kinh doanh quốc tế.
- Globalization: Toàn cầu hóa, quá trình tích hợp và tương tác giữa các quốc gia và doanh nghiệp trên thế giới.
- Export: Xuất khẩu, bán hàng và dịch vụ đi ra khỏi quốc gia nguồn.
- Import: Nhập khẩu, bán hàng và dịch vụ đưa vào quốc gia.
- Trade Balance: Cân đối thương mại, sự cân đối giữa giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia.
- Foreign Direct Investment (FDI): Đầu tư trực tiếp nước ngoài.
- Multinational Corporation (MNC): Tập đoàn đa quốc gia, doanh nghiệp hoạt động ở nhiều quốc gia.
- Free Trade Agreement (FTA): Hiệp định Thương mại Tự do, thỏa thuận giữa các quốc gia để giảm hoặc loại bỏ thuế quan và rào cản thương mại.
- Tariff: Thuế quan, khoản phí áp đặt lên hàng hóa khi chúng được nhập khẩu hoặc xuất khẩu.
- Quota: Hạn mức nhập khẩu, giới hạn về số lượng hoặc giá trị của hàng hóa được nhập khẩu.
- Exchange Rate: Tỉ giá hối đoái, tỉ lệ giữa giá trị của hai loại tiền tệ khác nhau.
- Joint Venture: Liên doanh, hình thức hợp tác giữa hai hoặc nhiều công ty để thực hiện một dự án chung.
- Supply Chain Management (SCM): Quản lý chuỗi cung ứng, quản lý tất cả các hoạt động liên quan đến việc sản xuất và cung cấp hàng hóa và dịch vụ.
- Customs Broker: Người môi giới hải quan, chuyên gia hỗ trợ trong các thủ tục hải quan và nhập khẩu.
- Incoterms (International Commercial Terms): Các điều khoản thương mại quốc tế, quy định trách nhiệm giữa người bán và người mua trong quá trình giao hàng.
- Letter of Credit (L/C): Thư tín dụng, một hình thức thanh toán bảo đảm trong thương mại quốc tế.
- Economic Sanctions: Biện pháp trừng phạt kinh tế, các hạn chế thương mại và tài chính áp đặt lên một quốc gia.
- Global Sourcing: Sự đa quốc gia hóa nguồn cung cấp, việc tìm kiếm và sử dụng nhà cung cấp từ nhiều quốc gia khác nhau.
- Cross-Cultural Communication: Giao tiếp đa văn hóa, quá trình truyền đạt thông tin giữa những người có nền văn hóa khác nhau.
- World Trade Organization (WTO): Tổ chức Thương mại Thế giới, tổ chức quốc tế quản lý các quy tắc thương mại giữa các quốc gia.
V. Tài liệu/ Sách tiếng Anh chuyên nghành kinh doanh Quốc tế
Xem thêm
KIỂM TOÁN TIẾNG ANH LÀ GÌ: 100+ TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP
1. “International Business: Competing in the Global Marketplace” by Charles W. L. Hill and G. Tomas M. Hult:
- Tác giả: Charles W. L. Hill, G. Tomas M. Hult
- Mô tả: Sách này cung cấp cái nhìn tổng quan về kinh doanh quốc tế, giới thiệu các khái niệm cơ bản và thực hành của thương mại quốc tế.
2. “Global Business Today” by Charles W. L. Hill:
- Tác giả: Charles W. L. Hill
- Mô tả: Sách này tập trung vào kết nối giữa những thay đổi toàn cầu và ảnh hưởng của chúng đối với các doanh nghiệp.
3. “International Business: The Challenges of Globalization” by John J. Wild and Kenneth L. Wild:
- Tác giả: John J. Wild, Kenneth L. Wild
- Mô tả: Cuốn sách này tập trung vào những thách thức mà doanh nghiệp phải đối mặt khi hoạt động trên phạm vi quốc tế.
4. “The World Is Flat: A Brief History of the Twenty-First Century” by Thomas L. Friedman:
- Tác giả: Thomas L. Friedman
- Mô tả: Sách này giới thiệu về sự phẳng của thế giới và ảnh hưởng của nó đối với kinh doanh quốc tế.
5. “Global Marketing Management” by Warren J. Keegan and Mark C. Green:
- Tác giả: Warren J. Keegan, Mark C. Green
- Mô tả: Sách này cung cấp kiến thức về quản lý tiếp thị toàn cầu và cách ứng dụng nó trong môi trường kinh doanh quốc tế.
6. “The Competitive Advantage of Nations” by Michael E. Porter:
- Tác giả: Michael E. Porter
- Mô tả: Michael Porter nghiên cứu về sự cạnh tranh quốc gia và cách các quốc gia có thể đạt được lợi thế cạnh tranh.
Kết Luận
Kết thúc bài viết với chủ đề Ngành kinh doanh Quốc tế tiếng Anh là gì: 150 Từ vựng & Thuật ngữ, chúng tôi hy vọng rằng bạn đã có được cái nhìn rõ ràng và sâu sắc hơn về ngành kinh doanh quốc tế, cũng như đã nắm bắt được những từ vựng và thuật ngữ cần thiết trong lĩnh vực này. Việc hiểu biết về “kinh doanh quốc tế tiếng Anh là gì” không chỉ mở ra cánh cửa cho những cơ hội nghề nghiệp quốc tế mà còn giúp bạn giao tiếp một cách tự tin và chuyên nghiệp trong môi trường kinh doanh toàn cầu. Hãy tiếp tục trau dồi và mở rộng kiến thức của bạn để đạt được thành công trong thế giới kinh doanh đầy thách thức và cơ hội này.