Trắc nghiệm Vật lí 11 Bài 25: Tự cảm

Bài giảng Trắc nghiệm Vật lí 11 Bài 25: Tự cảm

Câu 1. Chọn câu sai? Suất điện động tự cảm trong một mạch điện có giá trị lớn khi:

A. cường độ dòng điện trong mạch giảm nhanh.

B. cường độ dòng điện trong mạch biến thiên nhanh.

C. cường độ dòng điện trong mạch tăng nhanh.

D. cường độ dòng điện trong mạch có giá trị lớn.

Câu 2. Đơn vị tự cảm là Henry, với 1H bằng

A. 1 J/A2.

B. 1 JA2.

C. 1 V/A.

D. 1 VA.

Câu 3. Chọn câu sai ?

A. Công thức tính suất điện động tự cảm là e=−LΦt.

B. Khi từ thông qua mạch kín biến thiên thì trong mạch phát sinh dòng điện cảm ứng.

C. Mật độ năng lượng từ trường được tính theo công thức w=107B28π

D. Chiều của dòng điện cảm ứng thay đổi theo từ thông qua mạch kín tăng hay giảm.

Câu 4. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hiện tượng tự cảm không phải là hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. Hiện tượng tự cảm không xảy ra ở các mạch điện xoay chiều.

C. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.

D. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của từ trường bên ngoài mạch điện.

Câu 5. Khi đưa vào trong lòng ống dây một vật liệu có độ từ thẩm μ, lấp đầy ống dây thì độ tự cảm của nó

A. tăng μ lần.

B. giảm μ lần.

C. không thay đổi.

D. có thể tăng hoặc giảm tuỳ vào bản chất của vật liệu từ.

Câu 6. Trong thí nghiệm về hiện tượng tự cảm và ngắt mạch, người ta đưa lõi sắt vào trong lòng ống dây để

A. tăng điện trở của ống dây.

B. tăng cường độ dòng điện qua ống dây.

C. làm cho bóng đèn mắc trong mạch không bị cháy.

D. tăng độ tự cảm của ống dây.

Câu 7. Hệ số tự cảm (độ tự cảm) của ống dây có ý nghĩa vật lí gì?

A. cho biết số vòng dây của ống dây là lớn hay nhỏ.

B. cho biết thể tích của ống dây là lớn hơn hay nhỏ.

C. cho biết từ trường sinh ra là lớn hay nhỏ khi có dòng điện đi qua.

D. cho biết từ thông qua ống dây là lớn hay nhỏ khi có dòng điện đi qua.

Câu 8. Gọi N là số vòng dây, ℓ là chiều dài, S là tiết diện của ống dây. Công thức tính độ tự cảm của ống dây đặt trong không khí là:

A. L = 4π.10-7nS.

B. L = 4π.10-7.N2.S.

C. L=4π.10−7.N2lS.

D. L=4π.10−7.N2l2S

Câu 9. Đáp án nào sau đây là sai? Hệ số tự cảm của ống dây:

A. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây.

B. có đơn vị là Henri (H).

C. được tính bởi công thức L=4π.10−7.N2lS2

D. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây là nhiều.

Câu 10. Đơn vị của suất điện động tự cảm là

A. Vôn (V).

B. Henry (H).

C. Ampe/giây (A/s).

D. Vôn/mét (V/m).

Câu 11. Năng lượng từ trường trong cuộn dây có độ tự cảm L, có dòng điện i chạy qua là

Tham Khảo Thêm:  Rất Hay Top 10+ những ngành nào sau đây không thuộc ngành dịch vụ [Đánh Giá Cao]

A. W=12Li2

B. W=12L2i2

C. W=12Li

D. W=2Li

Câu 12. Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đóng khóa K thì:

A. đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ.

B. đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay.

C. đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ.

D. đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ.

Câu 13. Hình vẽ bên khi dịch con chạy của điện trở C về phía N thì dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua biến trở C lần lượt có chiều:

A. IR từ M đến N; Itc từ Q đến P.

B. IR từ M đến N; Itc từ P đến Q.

C. IR từ N đến M; Itc = 0.

D. IR từ N đến M; Itc từ P đến Q.

Câu 14. Trong hình vẽ bên đáp án nào sau đây là đúng khi xác định chiều dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua đèn 2 trong thời gian K đóng:

A. Itc từ A đến B; I2 từ B đến C.

B. Itc từ A đến B; I2 từ C đến B.

C. Itc từ B đến A; I2 từ B đến C.

D. Itc từ B đến A; I2 từ C đến B.

Câu 15. Trong hình vẽ bên đáp án nào sau đây là đúng khi xác định chiều dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua đèn 2 trong thời gian K ngắt:

A. Itc từ A đến B; I2 từ B đến C.

B. Itc từ A đến B; I2 từ C đến B.

C. Itc từ B đến A; I2 từ B đến C.

D. Itc từ B đến A; I2 từ C đến B.

Câu 16. Một ống dây hình trụ có độ tự cảm L. Nếu giảm số vòng dây trên một mét chiều dài đi hai lần thì độ tự cảm L’ của ống dây là:

A. 2L.

B. L2.

C. 4L.

D. L4

Câu 17. Khi có dòng điện 1 A chạy qua ống dây có 10 vòng thì từ thông qua ống là 0,8 Wb. Hệ số tự cảm của ống dây là

A. 80 H.

B. 0,008 H.

C. 0,8 H.

D. 0,08 H.

Câu 18. Một ống dây hình trụ dài 40 cm, gồm 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 200 cm2. Độ tự cảm của ống dây khi đặt trong không khí là

A. 3,14.10-2 H.

B. 6,28.10-2 H.

C. 628 H.

D. 314 H.

Câu 19. Một ống dây có độ từ cảm L = 0,1 H, nếu cho dòng điện qua ống dây biến thiên đều với tốc độ 200 A/s thì trong ống dây xuất hiện suất điện động tự cảm bằng

A. 10 V.

B. 0,1 kV.

C. 20 V.

D. 2 kV.

Câu 20. Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây.

A. 0,1 H.

B. 0,2 H.

C. 0,3 H.

D. 0,4 H.

Câu 21. Một ống dây gồm 500 vòng có chiều dài 50 cm, tiết diện ngang của ống là 100cm2. Lấy π = 3,14; hệ số tự cảm của ống dây có giá trị:

A. 15,9 mH.

B. 31,4 mH.

C. 62,8 mH.

D. 6,28 mH.

Câu 22. Một ống dây có hệ số tự cảm là 0,01 H. Khi có dòng điện chạy qua ống dây có năng lượng 0,08 J. Cường độ dòng điện chạy qua ống dây bằng:

Tham Khảo Thêm:   Khẳng định nào đúng nhất?A. Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật.B. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.C.... - Hoc24

A. 1 A.

B. 2 A.

C. 3 A.

D. 4 A.

Câu 23. Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây, đường kính của ống bằng 2 cm. Một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5 A. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây:

A. 0,14 V.

B. 0,26 V.

C. 0,52 V.

D. 0,74 V.

Câu 24. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức i=0,45-t; I tính bằng ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005H. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây:

A. 0,001 V.

B. 0,002 V.

C. 0,003 V.

D. 0,004 V.

Câu 25. Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/m. Ống có thể tích 500 cm3, và được mắc vào mạch điện, sau khi đóng công tắc, dòng điện biến thiên theo thời gian như đồ thị bên hình vẽ ứng với thời gian đóng công tắc là từ 0 đến 0,05 s. Tính suất điện động tự cảm trong ống trong khoảng thời gian trên:

A. 2π.10-2 V.

B. 8π.10-2 V.

C. 6π.10-2 V.

D. 5π.10-2 V.

Câu 26. Dòng điện chạy trong mạch giảm từ 32 A đến 0 trong thời gian 0,1 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch là 128 V. Hệ số tự cảm của mạch là:

A. 0,1 H.

B. 0,2 H.

C. 0,3 H.

D. 0,4 H.

Câu 27. Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16 A đến 0 trong 0,01 s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có giá trị trung bình 64 V. Độ tự cảm của mạch đó có giá trị:

A. 0,032 H.

B. 0,04 H.

C. 0,25 H.

D. 4 H.

Câu 28. Một ống dây dài 40 cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ống dây là 10 cm2. Cường độ dòng điện qua ống tăng từ 0 đến 4 A. Hỏi nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng bằng bao nhiêu:

A. 1,6.10-2 J.

B. 1,8.10-2 J.

C. 2.10-2 J.

D. 2,2.10-2 J.

Câu 29. Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến 1s là e1, từ 1s đến 3s là e2 thì:

A. e1=e22.

B. e1 = 2e2.

C. e1 = 3e2.

D. e1 = e2.

Câu 30. Một ống dây có chiều dài 1,5 m, gồm 2000 vòng dây, ống dây có đường kính là 40 cm. Cho dòng điện chạy qua ống dây, dòng điện tăng 0 đến 5 A trong thời gian 1s. Độ tự cảm của ống dây và độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là

A. L = 4,2 H, etc = 21 V.

B. L = 1,68 H, etc = 8,4 V.

C. L = 0,168 H, etc = 0,84 V.

D. L = 0,42 H, etc = 2,1 V.

Câu 31. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hiện tượng tự cảm không phải là hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. Hiện tượng tự cảm không xảy ra ở các mạch điện xoay chiều.

C. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.

Tham Khảo Thêm:  Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ?

D. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của từ trường bên ngoài mạch điện.

Câu 32. Đơn vị của độ tự cảm là:

A. Vôn (V)

B. Henry (H)

C. Tesla (T)

D. Vêbe (Wb)

Câu 33. Khi đưa vào trong long ống dây một vật liệu có độ từ thẩm μ, lấp đầy ống dây thì độ tự cảm của nó:

A. Tăng μ lần.

B. Giảm μ lần.

C. Không thay đổi.

D. Có thể tăng hoặc giảm tuỳ vào bản chất của vật liệu từ.

Câu 34. Trong thí nghiệm về hiện tượng tự cảm và ngắt mạch, người ta đưa lõi sắt vào trong long ống dây để

A. tăng điện trở của ống dây

B. tăng cường độ dòng điện qua ống dây

C. làm cho bóng đèn mắc trong mạch không bị cháy

D. tăng độ tự cảm của ống dây

Câu 35. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.

B. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với thời gian dòng điện chạy trong mạch.

C. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.

D. Suất điện động tự cảm của ống dây không phụ thuộc vào độ tự cảm của ống dây.

Câu 36. Hệ số tự cảm (độ tự cảm) của ống dây có ý nghĩa vật lí gì?

A. cho biết số vòng dây của ống dây là lớn hay nhỏ

B. Cho biết thế tích của ống dây là lớn hơn hay nhỏ

C. cho biết từ trường sinh ra là lớn hay nhỏ khi có dòng điện di qua

D. cho biết từ thông qua ống dây là lớn hay nhỏ khi có dòng điện đi qua

Câu 37. Gọi N là số vòng dây, l là chiều dài, S là tiết diện của ống dây. Công thức tính độ tự cảm của ống dây đặt trong không khí là:

A. L=4π.10-7nS

B. L=4π.10-7N2S

C. L=4π.10-7 N2/l S

D. L=4π.10-7 N2/l2 S

Câu 38. Gọi N là số vòng dây, l là chiều dài, V là thể tích của ống dây. Công thức tính độ tự cảm của ống dâu đặt trong không khí là:

A. L=4π.10-7nV

B. L=4π.10-7N2V

C. L=4π.10-7 N2/lV

D. L=4π.10-7 N2/l2V

Câu 39. Một ống dây hình trụ có thể tích V, trên mỗi mét chiều dài của ống dây có n vòng dây. Công thức tính độ tự cảm của ống dây đặt trong không khí là

A. L=4π.10-7n2V

B. L=4π.10-7n2V2

C. L=4π.10-7nV

D. L=4π.10-7nV2

Câu 40. Một ống dây hình trụ có độ tự cảm L. Nếu giảm số vòng dây trên một mét chiều dài đi hai lần thì độ tự cảm L’ của ống dây là:

A. 2L

B. L/2

C. 4L

D. L/4

Các câu hỏi trắc nghiệm Vật lí lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Khúc xạ ánh sáng có đáp án

Trắc nghiệm Phản xạ toàn phần có đáp án

Trắc nghiệm Lăng kính có đáp án

Trắc nghiệm Thấu kính mỏng có đáp án

Trắc nghiệm Giải bài toán về hệ thấu kính có đáp án

Similar Posts