Câu 1. Đâu không phải là đặc trưng của độ bền?
A. Giới hạn bền kéo
B. Độ dãn dài tương đối
C. Giới hạn bền nén
D. Giới hạn bền kéo và giới hạn bền nén
Câu 2. Người ta chia giới hạn bền làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Bản chất của độ dẻo là gì?
A. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
B. Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
C. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Có mấy đơn vị đo độ cứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Đâu là đặc trưng của độ dẻo?
A. Giới hạn bền kéo
B. Độ dãn dài tương đối
C. Giới hạn bền nén
D. Giới hạn bền kéo và giới hạn bền nén
Câu 6. Bản chất của độ cứng là gì?
A. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
B. Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
C. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Độ cứng Brinen có kí hiệu là:
A. HB
B. HRC
C. HV
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Vật liệu nào sau đây có độ cứng cao?
A. Gang xám
B. Thép 45
C. Hợp kim cứng
D. Gang xám và thép 45
Câu 9. Đối với vật liệu có độ cứng thấp, người ta sử dụng đơn vị đo độ cứng nào?
A. Brinen
B. Rocven
C. Vicker
D. Rocven và Vicker
Câu 10. Có mấy loại vật liệu hữu cơ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11. Có mấy loại vật liệu compozit?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Vật liệu vô cơ có độ bền nhiệt như thế nào?
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Không xác định
Câu 13. Trong chương trình Công nghệ 11, giới thiệu đến mấy loại vật liệu thông dụng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Ứng dụng của vật liệu compozit nền vật liệu hữu cơ là:
A. Chế tạo đá mài
B. Chế tạo cánh tay rôbốt
C. Chế tạo bánh răng cho thiết bị kéo sợi
D. Chế tạo tấm lắp cầu dao điện
Câu 15. Vật liệu compoizit nền kim loại có độ bền nhiệt:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Không xác định
Câu 16. Vật liệu Compôzit có công dụng gì trong đời sống ?
A. Dùng chế tạo dụng cụ cắt trong gia công cắt gọt.
B. Dùng chế tạo thân máy công cụ.
C. Dùng chế tạo cánh tay người máy, nắp máy
D. Tất cả đều đúng
Câu 17. Những tính chất nào là của nhựa nhiệt dẻo:
A. Ở nhiệt độ nhất định chuyển sang trạng thái chảy dẻo, không dẫn điện.
B. Gia công nhiệt được nhiều lần.
C. Có độ bền và khả năng chống mài mòn cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Chỉ tiêu cơ bản của vật liệu là :
A. độ bền
B. độ cứng
C. độ dẻo
D. độ nóng chảy
Câu 19. Độ cứng là gì ?
A. Hiển thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá huỷ của vật liệu, dưới tác dụng ngoại lực.
B. Đặc trưng cho độ bền kéo vật liệu.
C. Hiển thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
D. Là khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngọai lực thông qua các đầu thử có độ cứng cao được gọi là không biến dạng.
Câu 20. Tính chất nào sau đây là của vật liệu vô cơ:
A. Ở nhiệt độ nhất định chuyển sang trạng thái chảy dẻo
B. Độ cứng, độ bền nhiệt rất cao
C. Gia công nhiệt được nhiều lần.
D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Độ bền là gì?
A. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu
B. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của bề mặt vật liệu
C. Biểu thị khả năng phá hủy của vật liệu
D. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
Câu 22: Đâu là giới hạn bền?
A. Giới hạn bền kéo
B. Giới hạn bền nén
C. Giới hạn bền dẻo
D. Cả A và B
Câu 23: Có mấy loại đơn vị đo độ cứng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 24: Đơn vị đo độ cứng là:
A. HB
B. HRC
C. HV
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thấp
B. HRC dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng trung bình
C. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26: Tên vật liệu thông dụng dùng trong ngành cơ khí là?
A. Vật liệu vô cơ
B. Vật liệu hữu cơ
C. Vật liệu compozit
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27: Tính chất vật liệu gồm:
A. Tính chất cơ học
B. Tính chất lí học
C. Tính chất hóa học
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28: Tính chất đặc trưng về cơ học là:
A. Độ bền
B. Độ dẻo
C. Độ cứng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29: Có mấy loại giới hạn bền?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 30: Đặc trưng cho độ bền của vật liệu là:
A. Giới hạn bền
B. Giới hạn dẻo
C. Giới hạn cứng
D. Giới hạn kéo
Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 16 : Công nghệ chế tạo phôi có đáp án
Trắc nghiệm Bài 17: Công nghệ cắt gọt kim loại có đáp án
Trắc nghiệm Bài 19: Tự động hóa trong chế tạo cơ khí có đáp án
Trắc nghiệm Bài 20: Khái quát về động cơ đốt trong có đáp án
Trắc nghiệm Bài 21: Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong có đáp án