Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Thái Nguyên công lập được diễn ra trong 2 ngày 06, 07/6/2023. Tất cả học sinh thi tuyển vào lớp 10 năm học 2023 – 2024 phải dự thi 3 môn bắt buộc là: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh.
Vậy Thái Nguyên công bố điểm chuẩn thi vào 10 khi nào? Cách tra cứu điểm thi lớp 10 năm 2023 là gì? Đây là câu hỏi được rất nhiều các em học sinh, phụ huynh quan tâm trong mùa tuyển sinh cấp 3 của các trường THPT trên địa bàn toàn tỉnh. Hiện tại Thái Nguyên đã công bố điểm chuẩn lớp 10, mời các bạn cùng theo dõi điểm chuẩn vào 10 Thái Nguyên dưới đây.
Điểm chuẩn lớp 10 Thái Nguyên năm 2023
Điểm chuẩn vào 10 Công lập Thái Nguyên
STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú
1
THPT Bắc Sơn
22.5
2
THPT Bình Yên
20.25
3
THPT Chu Văn An
30.25
4
THPT Lý Nam Đế
21.25
5
THPT Đào Duy Từ
17.5
6
THPT Dương Tự Minh
24.5
7
THPT Đại Từ
26
8
THPT Điềm Thụy
22.75
9
THPT Định Hóa
22.75
10
THPT Đội Cấn
12.5
11
THPT Đồng Hỷ
25
12
THPT Gang Thép
34.75
13
THPT Hoàng Quốc Việt
12.75
14
THPT Khánh Hòa
23
15
THPT Lê Hồng Phong
26.75
16
THPT Lương Ngọc Quyến
39.5
17
THPT Lương Phù
21.25
18
THPT Lương Thế Vinh
12.5
19
THPT Lưu Nhân Chú
20.75
20
THPT Ngô Quyền
29.5
21
THPT Nguyễn Huệ
24.5
22
THPT Phổ Yên
23.75
23
THPT Phú Bình
21
24
THPT Phú Lương
23
25
THPT Sông Công
29.5
26
THPT Túc Tranh
14.5
27
THPT Thái Nguyên
30.75
28
THPT Trại Cau
24.75
29
THPT Trần Phú
10.75
30
THPT Trần Quốc Tuấn
21.75
31
THPT Võ Nhai
13.75
32
THPT Yên Ninh
13.5
33
Tiểu học, THCS và THPT IRIS
34.75
34
THPT Chuyên Thái Nguyên
53.75
Ngữ văn
35
THPT Chuyên Thái Nguyên
59
Toán
36
THPT Chuyên Thái Nguyên
58.55
Tiếng Anh – Xét chỉ số phụ điểm TBM tiếng Anh lớp 9
37
THPT Chuyên Thái Nguyên
54.25
Vật lí
38
THPT Chuyên Thái Nguyên
56.6
Hoá học
39
THPT Chuyên Thái Nguyên
58.25
Sinh học
40
THPT Chuyên Thái Nguyên
55
Tin học – Xét chỉ số phụ điểm thi môn chuyên
41
THPT Chuyên Thái Nguyên
45.5
Lịch sử – Xét chỉ số phụ điểm thi môn chuyên
42
THPT Chuyên Thái Nguyên
48.5
Địa lí
43
THPT Chuyên Thái Nguyên
51.2
Tiếng Nga
44
THPT Chuyên Thái Nguyên
55.9
Tiếng Pháp
45
THPT Chuyên Thái Nguyên
56.25
Tiếng Trung
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Thái Nguyên 2023
Sau Trường THPT Chuyên, khối các trường đại trà có điểm chuẩn cao nhất là THPT Lương Ngọc Quyến lớn hơn hoặc bằng 39,5 điểm, tiếp đến là THPT Gang thép lớn hơn hoặc bằng 35 điểm; THPT Chu Văn An điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 lớn hơn hoặc bằng 30,25 điểm; THPT Thái Nguyên điểm chuẩn nguyện vọng 1 từ 30,75 trở lên; THPT Ngô Quyền lớn hơn hoặc bằng 29,5 điểm; THPT Dương Tự Minh điểm chuẩn lớn hơn hoặc bằng 24,5 điểm; THPT Định Hóa tổng điểm xét tuyển từ 23 điểm trở lên; THPT Phú Bình lớn hơn hoặc bằng 21 điểm; THPT Võ Nhai tổng điểm xét tuyển lớn hơn 13,75 điểm…
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Thái Nguyên
Điểm chuẩn vào 10 các trường công lập 2022
TRƯỜNGĐiểm chuẩnBắc Sơn17,5Bình Yên19,25Chu Văn An36,5Dương Tự Minh15Đại Từ20,5Đào Duy Từ15,25Định Hóa17,75Đồng Hỷ22,75Gang Thép29,5Hoàng Quốc Việt11,25Khánh Hòa18Điềm Thụy20,25Lê Hồng Phong22,75Lương Ngọc Quyến36,25Lương Phú20,75Lưu Nhân Chú15.75Ngô Quyền23,5Nguyễn Huệ19,519,25 (ĐTB ≥ 6,25)Phổ Yên23,0Phú Bình22Sông Công24,25Phú Lương21,25Trại Cau19Trần Phú10,25Võ Nhai9Yên Ninh10Trần Quốc Tuấn16,5Lý Nam Đế15,5
Điểm chuẩn vào 10 chuyên Thái Nguyên 2022
Ngày 20/6, Sở Giáo dục và Đào tạo đã công bố điểm và danh sách thí sinh trúng tuyển vào lớp 10 Trường THPT Chuyên Thái Nguyên năm học 2022-2023. Theo đó, danh sách chính thức có 390 thí sinh trúng tuyển vào các lớp chuyên, mỗi lớp chuyên có 30 học sinh, riêng chuyên tiếng Anh tuyển sinh 2 lớp, với tổng số 60 học sinh.
STTLớp chuyênĐiểm trúng tuyểnĐiểm các môn thiSố lượng trúng tuyển1Chuyên Toán≥ 50,00≥ 4,00302Chuyên Văn≥ 53,75≥ 4,00303Chuyên Tiếng Anh≥ 52,60≥ 4,00604Chuyên Vật lí≥ 49,50≥ 4,00305Chuyên Hóa học≥ 52,25≥ 4,00306Chuyên Sinh học≥ 53,00≥ 4,00307Chuyên Tin học≥ 44,00≥ 4,00308Chuyên Tiếng Nga≥ 50,55≥ 4,00309Chuyên Tiếng Pháp≥ 54,15≥ 4,003010Chuyên Tiếng Trung≥ 53,60≥ 4,003011Chuyên Lịch sử≥ 45,00≥ 4,003012Chuyên Địa lí≥ 46,25≥ 4,0030Tổng cộng390
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Thái Nguyên
Điểm chuẩn vào 10 các trường công lập
STTTrườngNV1Ghi chú1THPT Phú Bình19.12THPT Trần Quốc Tuấn14.53THPT Hoàng Quốc Việt8.54THPT Võ Nhai85THPT Phổ Yên18.76THPT Lý Nam Đế15.67Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên36.9Dân tộc Kinh8Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên29.7Huyện Định Hóa9Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên30.3Huyện Đồng Hỷ10Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên29.4Huyện Phú Lương11Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên27.5Huyện Võ Nhai12Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên31Huyện Đại Từ13Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên29.1Huyện Phổ Yên, huyện Phú Bình14THPT Chuyên Thái Nguyên50.95Ngữ văn15THPT Chuyên Thái Nguyên47.1Toán16THPT Chuyên Thái Nguyên55.45Tiếng Anh17THPT Chuyên Thái Nguyên47.6Vật lí18THPT Chuyên Thái Nguyên52.55Hoá học19THPT Chuyên Thái Nguyên50.4Sinh học20THPT Chuyên Thái Nguyên51.65Tin học21THPT Chuyên Thái Nguyên41.2Lịch sử22THPT Chuyên Thái Nguyên44.05Địa lí23THPT Chuyên Thái Nguyên53.7Tiếng Nga24THPT Chuyên Thái Nguyên56.9Tiếng Pháp25THPT Chuyên Thái Nguyên57.2Tiếng Trung26THPT Khánh Hòa20.827THPT Lương Phú17.128THPT Lương Ngọc Quyến34.829THPT Phú Lương17.530THPT Nguyễn Huệ16.831THPT Ngô Quyền19.732THPT Định Hoá15.533THPT Đại Từ16.234THPT Lê Hồng Phong22.635THPT Bắc Sơn16.936THPT Điềm Thuỵ17.9