Tuyển chọn 100 Đề thi Công nghệ 8 Kết nối tri thức Học kì 1, Học kì 2 năm 2024 mới nhất có đáp án và lời giải chi tiết, cực sát đề thi chính thức gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp học sinh lớp 8 ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ 8.
Đề thi Công nghệ 8 Kết nối tri thức (có đáp án)
Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 8 Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 8 Xem thử Đề thi GK2 Công nghệ 8 Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 8
Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Công nghệ 8 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
- B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Đề thi Công nghệ 8 Giữa kì 1 Kết nối tri thức
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức (có đáp án)
Xem đề thi
Đề thi Công nghệ 8 Học kì 1 Kết nối tri thức
Đề thi Học kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức (có đáp án)
Xem đề thi
Đề thi Công nghệ 8 Giữa kì 2 Kết nối tri thức
Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 8 Kết nối tri thức (có đáp án)
Xem đề thi
Đề thi Công nghệ 8 Học kì 2 Kết nối tri thức
Đề thi Học kì 2 Công nghệ 8 Kết nối tri thức (có đáp án)
Xem đề thi
Xem thêm Đề thi Công nghệ 8 cả ba sách:
Top 10 Đề thi Công nghệ 8 Giữa kì 1 năm 2024 có đáp án
Xem đề thi
Top 10 Đề thi Công nghệ 8 Học kì 1 năm 2024 có đáp án
Xem đề thi
Top 10 Đề thi Công nghệ 8 Giữa kì 2 năm 2024 có đáp án
Xem đề thi
Top 10 Đề thi Công nghệ 8 Học kì 2 năm 2024 có đáp án
Xem đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 8
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Khổ giấy có kích thước lớn nhất là:
A. A1
B. A3
C. A2
D. A4
Câu 2. Khổ giấy có kích thước nhỏ nhất là:
A. A4
B. A1
C. A2
D. A3
Câu 3. Khổ giấy có kích thước 594 × 420 là:
A. A1
B. A2
C. A3
D. A4
Câu 4. Nét liền mảnh dùng để vẽ:
A. Cạnh thấy
B. Đường kích thước
C. Cạnh khuất
D. Đường trục
Câu 5. Nét gạch dài chấm mảnh dùng để vẽ:
A. Cạnh thấy
B. Đường gióng
C. Cạnh khuất
D. Đường tâm
Câu 6. Đường kích thước được vẽ bằng nét nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh
Câu 7. Canh thấy được vẽ bằng nét nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh
Câu 8. Kích thước dài trên bản vẽ có đơn vị là?
A. m
B. mm
C. cm
D. km
Câu 9. Đơn vị kích thước dài trên bản vẽ kĩ thuật được ghi ở vị trí nào của chữ số?
A, Phía trước
B. Phía sau
C. Bên phải
D. Không ghi đơn vị
Câu 10. Để thu được hình chiếu bằng, ta nhìn vật thể theo hướng nào?
A. Từ trước vào
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ phải sang
Câu 11. Hình chiếu cạnh có vị trí như thế nào so với hình chiếu đứng:
A. Phía trên
B. Phía dưới
C. Bên phải
D. Bên trái
Câu 12. Hình chiếu đứng có vị trí như thế nào so với hình chiếu bằng:
A. Phía trên
B. Phía dưới
C. Bên phải
D. Bên trái
Câu 13. Khối đa diện là:
A. Hình hộp chữ nhật
B. Hình lăng trụ đều
C. Hình chóp đều
D. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều
Câu 14. Hình nào sau đây không thuộc khối tròn xoay?
A. Hình trụ
B. Hình nón
C. Hình lăng trụ đều
D. Hình cầu
Câu 15. Quy trình vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16. Bước 1 của quy trình vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể là:
A. Phân tích vật thể thành các khối đơn giản.
B. Chọn các hướng chiếu
C. Vẽ các hình chiếu các bộ phận của vật thể bằng nét liền mảnh.
D. Hoàn thiện các nét vẽ và ghi kích thước
Câu 17. Bước 3 của quy trình vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể là:
A. Phân tích vật thể thành các khối đơn giản.
B. Chọn các hướng chiếu
C. Vẽ các hình chiếu các bộ phận của vật thể bằng nét liền mảnh.
D. Hoàn thiện các nét vẽ và ghi kích thước
Câu 18. Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Dùng để chế tạo chi tiết
B. Dùng để kiểm tra chi tiết
C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết
D. Đáp án khác
Câu 19. Đặc điểm của đường gióng là:
A. Vẽ bằng nét liền đậm
B. Hai đầu mút vẽ mũi tên
C. Song song với đoạn cần ghi kích thước
D. Vẽ bằng nét liền mảnh
Câu 20. Kích thước ở bản vẽ chi tiết là:
A. Kích thước chung
B. Kích thước lắp ráp
C. Kích thước các thành phần của chi tiết.
D. Kích thước chung, kích thước các thành phần của chi tiết.
Câu 21. Quy trình đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 22. Bước 1 của quy trình đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Yêu cầu kĩ thuật
Câu 23. Bước 2 của quy trình đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Yêu cầu kĩ thuật
Câu 24. Nội dung khung tên của bản vẽ chi tiết có:
A. Tên gọi chi tiết
B. Tên gọi hình chiếu
C. Kích thước chung
D. Xử lí bề mặt
Câu 25. Nội dung hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết có:
A. Vật liệu
B. Các hình biểu diễn
C. Kích thước chung
D. Kích thước riêng
Câu 26. Bản vẽ lắp khác bản vẽ chi tiết ở chỗ có:
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Bảng kê
D. Kích thước
Câu 27. Đặc điểm đường kích thước:
A. Vẽ bằng nét liền đậm
B. Vẽ bằng nét đứt mảnh
C. Vẽ bằng nét liền mảnh
D. Vuông góc với cạnh cần ghi kích thước
Câu 28. Tỉ lệ nguyên hình kí hiệu là:
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 3 : 1
D. 4 : 1
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng:
Câu 2 (1 điểm)
Đọc nội dung của bản vẽ lắp như thế nào?
…………………HẾT…………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 8
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (16 câu - 4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Khổ giấy nào sau đây có kích thước “297 × 210”?
A. A0
B. A4
C. A2
D. A3
Câu 2. Tỉ lệ phóng to có kí hiệu là:
A. 1 : 10
B. 1 : 1
C. 5 : 1
D. 1 : 5
Câu 3. Để vẽ đường bao khuất, người ta sử dụng loại nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch dài - chấm - mảnh
Câu 4. Hình chiếu bằng được xác định theo hướng chiếu nào sau đây?
A. Từ trước vào
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ dưới lên
Câu 5. “Hình cầu được tạo thành khi quay ..... một vòng quanh một cạnh cố định.”. Ta điền vào dấu chấm:
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Hình tam giác vuông
D. Một nửa hình tròn
Câu 6. Khi đọc bản vẽ chi tiết, nội dung cần đọc ở phần yêu cầu kĩ thuật là:
A. Tên gọi chi tiết
B. Tên gọi hình chiếu
C. Kích thước chung của chi tiết
D. Xử lí bề mặt
Câu 7. Bước 2 của trình tự đọc bản vẽ chi tiết là gì?
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Yêu cầu kĩ thuật
Câu 8. “Đọc bảng kê” thuộc bước mấy của trình tự đọc bản vẽ lắp?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 7
Câu 9. Nội dung của bảng kê là:
A. Tên gọi chi tiết
B. Tỉ lệ
C. Kích thước chung của toàn bộ sản phẩm
D. Tên sản phẩm
Câu 10. Mặt cắt là gì?
A. Là hình chiếu vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh.
B. Là hình chiếu vuông góc phần còn lại của ngôi nhà sau khi đã tưởng tượng cắt bỏ đi phần trên bằng một mặt phẳng nằm ngang.
C. Là hình cắt có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh.
D. Đáp án khác
Câu 11. Kí hiệu sau đây có tên gọi là gì?
A. Cửa đi đơn một cánh
B. Cửa đi đơn hai cánh
C. Cửa sổ kép
D. Cầu thang trên mặt cắt
Câu 12. Bước 3 của trình tự đọc bản vẽ nhà là:
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Các bộ phận
Câu 13. Vật liệu cơ khí chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Đâu là kim loại đen?
A. Gang
B. Đồng
C. Hợp kim đồng
D. Nhôm
Câu 15. Truyền động ăn khớp có mấy loại phổ biến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16. Cấu tạo truyền động xích có:
A. Đĩa dẫn
B. Đĩa bị dẫn
C. Xích
D. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, xích
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu - 6,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Chỉ ra các đường gióng, đường kích thước có trong hình sau?
Câu 2 (2 điểm)
Vẽ hình chiếu vuông góc và ghi kích thước cho vật thể sau:
Câu 3 (1 điểm)
Em hãy đọc các bộ phận của bản vẽ nhà sau:
Câu 4 (1 điểm)
Những sản phẩm sau đây: lưỡi kéo cắt giấy, đầu kìm điện vỏ quạt bàn, túi ni lông được làm từ vật liệu gì?
…………………HẾT…………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 8
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(16 câu - 4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Chiều rộng của thước lá là:
A. Dưới 10 mm.
B. Trên 25 mm.
C. Từ 10 đến 25 mm.
D. 30 mm.
Câu 2. Đục kim loại là gì?
A. Là xác định ranh giới giữa chi tiết cần gia công với phần lượng dư hoặc xác định vị trí tương quan các bề mặt.
B. Là dạng gia công thô, dùng lực tác động làm cho lưỡi cưa chuyển động qua lại để cắt vật liệu.
C. Là bước gia công thô, thường được sử dụng khi lượng dư gia công lớn hơn 0,5 mm.
D. Làm mòn chi tiết đến kích thước mong muốn.
Câu 3. Đặc điểm của kĩ sư cơ khí là gì?
A. Nghiên cứu, tư vấn, thiết kế và sản xuất trực tiếp máy móc, thiết bị.
B. Thực hiện nhiệm vụ kĩ thuật để hỗ trợ nghiên cứu kĩ thuật cơ khí và thiết kế.
C. Lắp ráp, lắp đặt, bảo trì, sửa chữa động cơ.
D. Lập bản vẽ xây dựng
Câu 4. Yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực cơ khí là:
A. Yêu thích công việc.
B. Đam mê máy móc.
C. Chịu được áp lực công việc.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 5. Người lao động trong lĩnh vực cơ khí cần:
A. Biết phân tích yêu cầu kĩ thuật.
B. Biết sử dụng phần mềm mô phỏng.
C. Sửa chữa các loại đồ gá, khuôn mẫu.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 6. Mức độ tác động của dòng điện lên cơ thể người phụ thuộc vào mấy yếu tố?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7. Tai nạn điện xảy ra do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tiếp xúc trực tiếp vào vật mang điện.
B. Vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp.
C. Đến gần vị trí dây dẫn có điện bị rơi xuống đất.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 8. Biển báo nào sau đây cho biết khu vực có điện?
A. B. C. D.Câu 9. Đâu là trang bị bảo hộ an toàn điện?
A. Ủng cách điện.
B. Tua vít điện.
C. Bút thử điện.
D. Kìm điện.
Câu 10. Đâu là dụng cụ bảo vệ an toàn điện?
A. Kìm điện.
B. Găng tay cách điện.
C. Mũ bảo hộ.
D. Mũ bảo hộ, kìm điện.
Câu 11. Đặc điểm chung của dụng cụ an toàn điện là:
A. Có bọc cách điện.
B. Không thấm nước.
C. Dễ cầm.
D. Được bọc cách điện, không thấm nước và dễ cầm.
Câu 12. Bước 2 của quy trình sơ cứu nạn nhân tại chỗ là:
A. Kiểm tra tình trạng nạn nhân.
B. Thực hiện hô hấp nhân tạo.
C. Kiểm tra tình trạng nạn nhân và thực hiện hô hấp nhân tạo.
D. Kiểm tra tình trạng nạn nhân hoặc thực hiện hô hấp nhân tạo.
Câu 13. Khi phát hiện người bị tai nạn điện, cần thực hiện mấy công việc?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 14. Bước 1 cần thực hiện khi gặp người bị tai nạn điện là gì?
A. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện.
B. Sơ cứu nạn nhân tại chỗ.
C. Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất.
D. Đợi người lớn đến xử lí.
Câu 15. Cấu trúc mạch điện có:
A. Nguồn điện.
B. Truyền dẫn, đóng cắt, điều khiển và bảo vệ.
C. Phụ tải.
D. Nguồn điện; Truyền dẫn, đóng cắt, điều khiển và bảo vệ; Phụ tải.
Câu 16. Vai trò của phụ tải là:
A. Cung cấp năng lượng điện cho mạch điện hoạt động.
B. Truyền dẫn, đóng cắt nguồn điện, bảo vệ mạch điện.
C. Sử dụng năng lượng điện.
D. Truyền dẫn điện.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu - 6,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Nếu vạch dấu sai, sản phẩm gia công sẽ như thế nào?
Câu 2 (2 điểm). Kể tên một số nguyên nhân gây tai nạn điện mà em biết?
Câu 3 (1 điểm). Kể tên một số dụng cụ an toàn điện?
Câu 4 (1 điểm). Kể tên nguồn điện; thiết bị đóng cắt, điều khiển và bảo vệ; phụ tải có trong mạch điện ở gia đình em.
…………………HẾT…………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 8
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(16 câu - 4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Có loại cảm biến nào sau đây?
A. Cảm biến ánh sáng
B. Cảm biến ánh sáng, cảm biến nhiệt độ
C. Cảm biến ánh sáng, cảm biến nhiệt độ, cảm biến màu sắc
D. Cảm biến ánh sáng, cảm biến nhiệt độ, cảm biến màu sắc, cảm biến độ ẩm
Câu 2. Cho biết tên gọi của loại cảm biến sau?
A. Cảm biến ánh sáng
B. Cảm biến nhiệt độ
C. Cảm biến màu sắc
D. Cảm biến độ ẩm
Câu 3. Công dụng của mô đun cảm biến ánh sáng là gì?
A. Biến đổi ánh sáng thành tín hiệu điều khiển.
B. Biến đổi độ ẩm của môi trường thành tín hiệu điều khiển.
C. Biến đổi nhiệt độ của môi trường thành tín hiệu điều khiển.
D. Biến đổi nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm của môi trường thành tín hiệu điều khiển.
Câu 4. Sơ đồ khối của mạch điều khiển sử dụng mô đun cảm biến gồm mấy thành phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Bước 1 của quy trình lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến là?
A. Tìm hiểu về mô đun cảm biến
B. Tìm hiểu về sơ đồ mạch điện
C. Chuẩn bị
D. Lắp ráp mạch điện
Câu 6. “Vận hành mạch điện” thuộc bước thứ mấy của quy trình lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 7. Nghề nào thuộc ngành nghề kĩ sư điện?
A. Kĩ sư cơ điện
B. Kĩ thuật viên kĩ thuật truyền tải điện
C. Thợ lắp đặt đường dây điện
D. Thợ sửa chữa điện gia dụng
Câu 8. Quy trình lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến gồm có mấy bước?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 9. Đặc điểm của ngành nghề thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện là gì?
A. Nghiên cứu, tư vấn, thiết kế, chỉ đạo xây dựng và vận hành hệ thống điện, linh kiện, động cơ và thiết bị
B. Hỗ trợ nghiên cứu kĩ thuật điện và thiết kế, sản xuất, lắp ráp, xây dựng, vận hành, bảo trì và sửa chữa thiết bị điện, cơ sở và hệ thống phân phối.
C. Lắp đặt, bảo trì hệ thống dây điện, máy móc điện, các thiết bị điện, đường dây và dây cáp cung cấp và truyền tải điện.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Người lao động trong ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện cần đáp ứng mấy yêu cầu chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11. Thiết kế kĩ thuật có mấy vai trò chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Nhiệm vụ của nghề nhà thiết kế và trang trí nội thất là gì?
A. Tư vấn và thiết kế các công trình như cầu, đập, bến cảng, ...
B. Xây dựng mới hoặc sửa đổi các lí thuyết, phương pháp và đưa ra lời khuyên về chính sách liên quan đến kiến trúc cảnh quan.
C. Nghiên cứu và phân tích không gian, chức năng, hiệu quả, an toàn và yêu cầu thẩm mĩ
D. Hình thành các khái niệm thiết kế cho quần áo, dệt may, các sản phẩm công nghiệp, thương mại và tiêu dùng và đồ trang sức.
Câu 13. “Xác định và tìm giải pháp tốt nhất cho các vấn đề liên quan đến chức năng và chất lượng của môi trường bên ngoài và đưa ra các thiết kế, bản vẽ và kế hoạch cần thiết” là nhiệm vụ của nghề nào sau đây?
A. Kiến trúc sư xây dựng
B. Kiến trúc sư cảnh quan
C. Nhà thiết kế và trang trí nội thất
D. Nhà thiết kế sản phẩm và may mặc
Câu 14. Bước 3 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định vấn đề, xây dựng tiêu chí
B. Tìm hiểu tổng quan, đề xuất giải pháp
C. Xây dựng nguyên mẫu
D. Thử nghiệm, đánh giá
Câu 15. “Lập hồ sơ kĩ thuật” thuộc bước nào của quy trình thiết kế kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 16. Hồ sơ kĩ thuật có:
A. Bản vẽ kĩ thuật chế tạo sản phẩm
B. Tài liệu hướng dẫn sử dụng
C. Tài liệu lắp đặt
D. Bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm, tài liệu liên quan đến hướng dẫn sử dụng, lắp đặt, vận hành và sửa chữa sản phẩm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu - 6,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Mạch điều khiển sử dụng mô đun cảm biến có những thành phần chính nào?
Câu 2 (2 điểm). Hãy tìm hiểu về công việc cụ thể của một người làm nghề trong lĩnh vực kĩ thuật điện ở khu vực nơi em sống?
Câu 3 (1 điểm). Trong các nghề sau, nghề nào liên quan đến kĩ thuật?
Kiến trúc sư cảnh quan, người vẽ bản đồ, nhà thiên văn học, kĩ thuật thiết bị hình ảnh, nhà thiết kế nội thất, kiến trúc sư xây dựng, kiểm tra an ninh hàng không, lắp ráp ô tô, thợ lắp kính, nhà thiết kế công nghiệp và sản phẩm, nhà thiết kế trang sức
Câu 4 (1 điểm). Thiết kế kĩ thuật gồm những bước cơ bản nào? Bước nào quyết định sản phẩm được hoàn thiện tiếp hay phải điều chỉnh lại?
…………………HẾT…………………
Tham khảo đề thi Công nghệ 8 bộ sách khác có đáp án hay khác:
- Đề thi Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
- Đề thi Công nghệ 8 Cánh diều
Xem thêm đề thi lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: