Tiết kiệm tiếng anh là gì là câu hỏi mà rất nhiều bạn đang trong quá trình học tiếng Anh thắc mắc hiện nay. Để tìm hiểu rõ hơn về cụm từ này, chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây. Studytienganh sẽ chia sẻ về các kiến thức có liên quan đến cụm từ tiết kiệm và các cấu trúc của từ vựng này trong câu tiếng Anh.
1. Tiết Kiệm trong Tiếng Anh là gì?
Tiết kiệm được dịch nghĩa sang tiếng anh là Economize.
Tiết kiệm tiếng anh là gì?
Tiết kiệm được hiểu là phần thu nhập được giữ lại và không được chi vào tiêu dùng hiện tại. Hay nói cách khác, tiết kiệm là số tiền dành dụm được sau khi đã chi để tiêu dùng hợp lý những thứ cần thiết.
Trong lao động sản xuất, tiết kiệm là việc giảm bớt hao phí không cần thiết trong việc sử dụng vốn, tài sản, lao động, thời gian lao động và tài nguyên nhằm tránh lãng phí trong sản xuất, sinh hoạt nhưng vẫn đạt được mục tiêu đã định.
2. Thông tin chi tiết về từ vựng tiết kiệm trong tiếng anh
Economize được phát âm theo hai cách như sau trong tiếng anh:
Theo Anh - Anh: [ ɪˈkɒnəmaɪz]
Theo Anh - Mỹ: [ ɪˈkɑːnəmaɪz]
Economize đóng vai trò là một động từ trong câu thường được sử dụng với ý nghĩa để cố gắng tiết kiệm tiền bằng cách giảm số tiền bạn đang chi tiêu hoặc cố ý giảm những gì bạn đang chi tiêu hoặc sử dụng, cố gắng tiết kiệm tiền bạc, thời gian, tài nguyên, v.v.
Ví dụ:
- You can economize money by not eating at restaurants all the time
- Bạn có thể tiết kiệm tiền bằng cách không ăn ở nhà hàng mọi lúc.
Từ vựng tiết kiệm trong tiếng anh
Một số từ đồng nghĩa của Economize có thể kể đến như save, cut back, cut down, scrimp and save, be careful, conserve, economise,...
3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng tiết kiệm trong tiếng anh
Studytienganh sẽ giúp bạn hiểu hơn về tiết kiếm tiếng anh là gì thông qua những ví dụ cụ thể dưới đây:
- Nowadays, many companies are trying to economize money by not accepting new employees.
- Ngày nay, nhiều công ty đang cố gắng tiết kiệm tiền bằng cách không nhận nhân viên mới.
- We are going for less expensive food in an effort to economize.
- Chúng tôi đang hướng tới những thực phẩm ít tốn kém hơn với nỗ lực tiết kiệm.
- If the different stages of production are placed in close proximity, thereby economizing on transport costs.
- Nếu các công đoạn sản xuất khác nhau được đặt gần nhau thì sẽ tiết kiệm được chi phí vận chuyển.
- Most factories use outsourcing, which is seen as an economize strategy.
- Hầu hết các nhà máy sử dụng hình thức thuê ngoài, được coi là một chiến lược tiết kiệm.
- This procedure ensures nonconformity material handling well, reduces unnecessary waste, and economizes cost.
- Quy trình này để đảm bảo xử lý tốt vật liệu không phù hợp, giảm lãng phí không cần thiết, và tiết kiệm chi phí.
- You can use a water ring vacuum pump that releases the inhaled vacuum, which can economize electricity.
- Bạn có thể sử dụng máy bơm chân không vòng nước để giải phóng chân không hít vào, có thể tiết kiệm điện.
- The application in the program shows that this structure is implemented quickly, can operate stably and economize memory space.
- Ứng dụng trong chương trình cho thấy cấu trúc này được thực hiện nhanh chóng, có thể hoạt động ổn định và tiết kiệm dung lượng bộ nhớ.
- We need to rationally and economize exploit natural resources and effectively protect them.
- Chúng ta cần khai thác hợp lý, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ có hiệu quả
- This technological process can economize 8 % of packing material than the vertical wrapping process.
- Quy trình công nghệ này có thể tiết kiệm 8% vật liệu đóng gói so với quy trình bao gói dọc.
- This process is carried out to ensure good handling of non-conforming materials, reduce unnecessary waste, and economize costs.
- Quy trình này được thực hiện nhằm đảm bảo xử lý tốt các vật liệu không phù hợp, giảm lãng phí không cần thiết, tiết kiệm chi phí.
- This is the effect achieved to economize energy resources, cut down on material consumption and reduce pollution.
- Đây là hiệu quả đạt được để tiết kiệm tài nguyên năng lượng, cắt giảm tiêu thụ nguyên liệu và giảm ô nhiễm.
- In mining mineral resources, most mining enterprises or individuals must use land economize.
- Trong khai thác tài nguyên khoáng sản, hầu hết các doanh nghiệp hoặc cá nhân khai thác phải sử dụng đất tiết kiệm.
- These actions can economize coordination costs and replace part of government functions.
- Những hành động này có thể tiết kiệm chi phí điều phối và thay thế một phần chức năng của chính phủ.
Ví dụ về từ vựng tiết kiệm trong tiếng anh
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
- economize money: tiết kiệm tiền
- economize food: tiết kiệm thực phẩm
- economize strategy: chiến lược tiết kiệm
- economizing on transport cost: tiết kiệm chi phí vận chuyển
- economize cost: tiết kiệm chi phí
- economize water: tiết kiệm nước
- economize electricity: tiết kiệm điện
- economize fuel: tiết kiệm nhiên liệu
- economize boiler: tiết kiệm nồi hơi
- economize memory: tiết kiệm bộ nhớ
- economize natural: tiết kiệm tự nhiên
- economize clothes: tiết kiệm quần áo
- economize energy: tiết kiệm năng lượng
Đến đây, chắc hẳn câu hỏi cụm từ tiết kiệm tiếng anh là gì của bạn đã có giải đáp. Hy vọng những định nghĩa, ví dụ Studytienganh cung cấp trên đây sẽ hữu ích và giúp bạn hiểu hơn về cụm động từ này. Chúc bạn sẽ sớm đạt được kết quả học tập tiếng Anh như mong muốn.