Chăn nuôi là ngành công nghiệp bao gồm nuôi trồng, sản xuất và quản lý vật nuôi có kiểm soát, nâng cao những đặc tính mong muốn thông qua quá trình lai tạo. Vật nuôi được sinh sản và nuôi dưỡng phục vụ những tiện ích và nghiên cứu. Cùng BCC Nutrition tìm hiểu những từ tiếng anh ngành chăn nuôi nhé.
Tiếng anh chuyên ngành chăn nuôi: Tên các loài vật nuôi
Bee /biː/: OngBoar /bɔr/: Lợn rừng
Bovine /ˈboʊvaɪn/: Gia súc (trâu)
Buffalo /ˈbʌfəloʊ/: Trâu
Bull /bʊl/: Bò đực
Calf /kæf/: Bê con
Camel /ˈkæməl/: Lạc đà
Donkey /ˈdɑːŋki/: Lừa
Cat /kæt/: MèoCattle /ˈkætl/: Gia súc (Bò)
Chick /tʃɪk/: Gà con
Chicken /ˈtʃɪkɪn/: Gà
Colt /koʊlt/: Ngựa con (đực)
Cow /kaʊ/: Bò cái
Deer /dɪr/: Hươu
Doe /doʊ/: Bò cái
Dog /dɔɡ/: Chó
Poult /poʊlt/: Gà con (vịt con)Poultry /ˈpoʊltri/: Gia cầm
Quail /kweɪl/: Chim cút
Rabbit /ˈræbɪt/: Thỏ
Rooster /ˈruːstər/: Gà trống
Sheep /ʃiːp/: Cừu
Sheepdog /ʃiːpdɔːɡ/: Chó chăn cừu
Sow /soʊ/: Lợn cái
Duck /dʌk/: VịtDuckling /ˈdʌklɪŋ/: Vịt con
Foal /foʊl/: Ngựa con (non)
Gander /ˈɡændər/: Vịt trống
Gilt /ɡɪlt/: Lợn cái non
Goat /ɡoʊt/: Dê
Goose /ɡuːs/: Ngỗng
Hen /hɛn/: Gà mái
Horse /hɔrs/: Ngựa
Stag /stæɡ/: Hươu đựcSteer /stɪr/: Bò đực đã bị triệt sản
Swine /swaɪn/: Lợn
Tom /tɑm/: Gà trống (vịt trống)
Turkey chick /ˈtɜːrki tʃɪk/: Gà tây con
Turkey /ˈtɜːrki/: Gà tây
Wether /ˈwɛðər/: Dê đực đã bị triệt sản
Zebu /ˈziːbuː/: Bò Nam Á
Lamb /læm/: Cừu nonLambkin /ˈlæmbkɪn/: Cừu con (nhỏ)
Mare /mɛr/: Ngựa cái
Mule /mjuːl/: La
Ostrich /ˈɑːstrɪtʃ/: Đà điểu
Ovine /ˈoʊvaɪn/: Thuộc về cừu
Pig /pɪɡ/: Lợn
Piglet /ˈpɪɡlɪt/: Lợn con
Tiếng anh chuyên ngành chăn nuôi: Từ vựng trong trang trại
Barn /bɑrn/: Chuồng trạiBucket /ˈbʌkɪt/: Xô
Cattle crush /ˈkætəl krʌʃ/: Chuồng ép gia súc
Chainsaw /ˈtʃeɪnsɔː/: Máy cưa xích
Chisel /ˈtʃɪzl/: Dụng cụ đục
Cowshed /kaʊʃɛd/: Chuồng bò
Fence /fɛns/: Hàng rào
Fork /fɔrk/: Cái cày
Garden hose /ˈɡɑrdn hoʊz/: Ống nước vườn
Gate /ɡeɪt/: Cổng
Grain silo /ɡreɪn ˈsaɪloʊ/: Kho chứa ngũ cốcHammer /ˈhæmər/: Búa
Hay bale /heɪ beɪl/: Bó cỏ khô
Hoe /hoʊ/: Cái cuốc
Incubator /ɪnˈkjubeɪtər/: Máy ấp trứng
Irrigation system /ˌɪrɪˈɡeɪʃən ˈsɪstəm/: Hệ thống tưới tiêu
Livestock trailer /ˈlaɪvˌstɑk ˈtreɪlər/: Rơ móc vận chuyển gia súc
Milking machine /ˈmɪlkɪŋ məˈʃiːn/: Máy vắt sữa
Paddock /ˈpædɑk/: Đồng cỏ
Poultry house /ˈpoʊltri haʊs/: Chuồng gia cầmRake /reɪk/: Cái cào
Seeder /ˈsiːdər/: Máy gieo hạt
Shovel /ˈʃʌvəl/: Xẻng
Sickle /ˈsɪkəl/: Liềm
Silage bunker /ˈsaɪlɪdʒ ˈbʌŋkər/: Hầm chứa cỏ khô
Sprinkler /ˈsprɪŋklər/: Máy tưới
Stable /ˈsteɪbəl/: Chuồng ngựa
Stockyard /ˈstɑkˌjɑrd/: Chuồng vận chuyển gia súc
Tractor /ˈtræktər/: Máy kéo
Trough /trɔf/: Bể nước cho gia súcWheelbarrow /ˈwilˌbæroʊ/: Xe cút kít
Windmill /ˈwɪndˌmɪl/: Cối xay gió
Wire fence /ˈwaɪər fɛns/: Hàng rào dây thép
Water pump /ˈwɔtər pʌmp/: Máy bơm nước
Weighing scale /ˈweɪɪŋ skeɪl/: Cân
Well /wɛl/: GiếngWheel rake /wil reɪk/: Máy cày hạt cỏ
Windbreak /ˈwɪndˌbrɛk/: Vách chắn gió
Calf hutch /kæf hʌtʃ/: Chuồng nuôi bê con
Milking parlor /ˈmɪlkɪŋ ˈpɑrlər/: Chuồng vắt sữa
Feed bin /fid bɪn/: Thùng chứa thức ăn
Farrowing crate /ˈfærəʊɪŋ kreɪt/: Chuồng đẻ lợn
Egg incubator /ɛɡ ˈɪnkyəˌbeɪtər/: Máy ấp trứng gàDehorner /diˈhɔrnər/: Dụng cụ cắt sừng
Feed trough /fid trɔf/: Rãnh ăn gia súc
Milk tank /mɪlk tæŋk/: Bể sữa
Fencing pliers /ˈfɛnsɪŋ plaɪərz/: Kìm chẻ đinh
Plow /plaʊ/: Cái cày
Pitchfork /ˈpɪtʃfɔrk/: Cái chĩa
Tiếng Anh chuyên ngành chăn nuôi heo
Castration /kæˈstreɪʃən/: Triệt sảnColostrum /kəˈlɒstrəm/: Sữa đầu
Confinement /kənˈfaɪnmənt/: Nuôi giữ trong chuồng
Creep feed /kriːp fiːd/: Thức ăn dành riêng cho lợn con
Crossbreeding /ˈkrɔsˌbriːdɪŋ/: Giống lai
Culling /ˈkʌlɪŋ/: Loại thoải
Feed conversion ratio /fiːd kənˈvɜːrʒən ˈreɪʃioʊ/: Tỷ lệ chuyển đổi thức ănFeeder /ˈfiːdər/: Hệ thống cấp thức ăn
Gestation /dʒɛˈsteɪʃən/: Sự mang bầu
Gilt /ɡɪlt/: Lợn cái chưa sinh sản
Growth rate /ɡroʊθ reɪt/: Tốc độ tăng trưởng
Hog /hɔɡ/: Lợn
Litter /ˈlɪtər/: Đàn lợn conMammary gland /ˈmæməri ɡlænd/: Tuyến vú
Market weight /ˈmɑrkɪt weɪt/: Trọng lượng thị trường
Nutrient /ˈnuːtriənt/: Chất dinh dưỡng
Pig feed /pɪɡ fiːd/: Thức ăn lợn
Pig house /pɪɡ haʊs/: Chuồng lợn
Diarrhea /ˌdaɪəˈriːə/: Tiêu chảy
Reproduction /ˌriːprəˈdʌkʃən/: Sinh sảnSlaughter /ˈslɔːtər/: Mổ thịt
Sow stall /soʊ stɔːl/: Chuồng lợn cái
Sow /soʊ/: Lợn cái đã sinh sản
Swine /swaɪn/: Lợn
Tail docking /teɪl ˈdɑkɪŋ/: Cắt đuôi
Trough /trɔf/: Khay ănVaccination /ˌvæksɪˈneɪʃən/: Tiêm phòng
Weaning /ˈwiːnɪŋ/: Sự tách con
Weanling /ˈwiːnlɪŋ/: Lợn tách con
Weighing scale /ˈweɪɪŋ skeɪl/: Cân
Piglet /ˈpɪɡlɪt/: Lợn con
Pork /pɔrk/: Thịt lợn
Ear tag /ɪr tæɡ/: Thẻ taiFarrowing crate /ˈfærəʊɪŋ kreɪt/: Chuồng đẻ
Farrowing /ˈfærəʊɪŋ/: Sinh sản
Insemination /ˌɪnsɛmɪˈneɪʃən/: Giao phối
Lactation /lækˈteɪʃən/: Sự cho con bú
Housing system /ˈhaʊzɪŋ ˈsɪstəm/: Hệ thống chứa đựng lợn
Hy vọng với những từ tiếng Anh chuyên ngành chăn nuôi này, bà con đã có thêm những kiến thức bổ ích. Nếu bà con chăn nuôi đang muốn được tư vấn về các phụ gia chăn nuôi từ beta glucan, probiotics, enzyme,… giúp vật nuôi khỏe mạnh tự nhiên, cho năng suất tốt. Thì hãy liên hệ ngay với BCC Nutrition để được hỗ trợ miễn phí nhé.